1001 câu trắc nghiệm sinh học

doc
Số trang 1001 câu trắc nghiệm sinh học 159 Cỡ tệp 1001 câu trắc nghiệm sinh học 2 MB Lượt tải 1001 câu trắc nghiệm sinh học 0 Lượt đọc 1001 câu trắc nghiệm sinh học 6
Đánh giá 1001 câu trắc nghiệm sinh học
4 ( 3 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

1001 câu trắc nghiệm sinh học (Thi tốt nghiệp và Đại học) Hà Nội 2007 1 Lời nói đầu Năm 2007 Bộ GD&ĐT tiến hành đổi mới thi tốt nghiệp THPT và thi đại học theo hướng trắc nghiệm khách quan. Để giúp các em học sinh lớp 12 đỡ gặp khó khăn trong quá trình học tập và ôn tập lớp 12 môn Sinh học, chúng tôi biên soạn tài liệu “1001 câu trắc nghiệm sinh học” với nội dung: Phần I. Di truyền học - Chương 1: Các quy luật di truyền - Chương 2: Biến dị - Chương 3: Ứng dụng di truyền học vào chọn giống - Chương 4: Di truyền học người Phần II. Thuyết tiến hoá - Chương 5: Sự phát sinh sự sống - Chương 6: Sự phát triển của sinh vật - Chương 7: Nguyên nhân và cơ chế tiến hoá - Chương 8: Sự phát sinh loài người. Phần III. Sinh thái học Phần IV. Tế bào học Phần V. Sinh học hiện đại – Đặc điểm và triển vọng Mỗi chương gồm có 2 nội dung: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm, bên cạnh những câu hỏi và bài tập cơ bản có một số câu hỏi và bài tập vận dụng nâng cao hơn giúp học sinh có điều kiện tự ôn luyện tốt hơn. Tác giả 2 A. Câu hỏi trắc nghiệm Hãy chọn phương án đúng hoặc đúng nhất cho mỗi câu sau, giải thích ngắn gọn tại sao chọn như vậy. Phần I. DI TRUYỀN HỌC Chương 1: Các quy luật di truyền 1. Tính trạng là những đặc điểm.........(g: kiều gen, h: kiểu hình, c: cấu tạo, hình thái, sinh lí) giúp phân biệt cá thể này với (b: bố mẹ, l: các cá thể trong loài, k: các cá thể khác). A. g, l B. h, b C. c, l D. c, k E. h, k 2. Kiểu gen nào dưới đây là kiểu gen đồng hợp? A. Aa Bb B. AABb C. AA bb D. aaBb E. Aa BB 3. Kiểu gen nào dưới đây là kiểu gen dị hợp? A. AaBB B. AAbb C. AABB D. aabb 4. Giống thuần chủng là giống có đặc tính di truyền........(k: khác nhau, o: đồng nhất nhưng không ổn định, d: đồng nhất và ổn định) qua các thế hệ, các thế hệ con cháu không có hiện tượng............(t: đồng tính, p: phân tính) và có kiểu hình luôn luôn ..............(g: giống nhau, b: giống bố mẹ). A. o, p, g B. o, t, b C. d, p, b D. k, p, g E. d, t, b 5. Tính trạng trội là tính trạng biểu hiện ở A. cơ thể mang kiểu gen đồng hợp trội và dị hợp. B. cơ thể mang kiểu gen dị hợp. C. cơ thể mang kiểu gen đồng hợp lặn. D. cơ thể mang kiểu gen đồng hợp và dị hợp. 6. Tính trạng trung gian là tính trạng xuất hiện ở cá thể mang kiểu gen dị hợp trong đó A. gen trội gây chết ở trạng thái đồng hợp. B. gen trội không át chế hoàn toàn gen lặn. C. gen lặn gây chết. D. gen nằm trên nhiễm sắc thể X và không có alen trên Y. E. gen lặn át chế ngược trở lại gen trội. 7. Phương pháp nghiên cứu của Men đen được gọi là A. phương pháp lai phân tích. B. phương pháp phân tích di truyền giống lai. C. phương pháp tạp giao các cây đậu Hà Lan. D. phương pháp tự thụ phấn. E. phương pháp lai thuận nghịch. 8. Trong nghiên cứu của mình, Men đen đã theo dõi................(I: một cặp tính trạng, II: 2 cặp tính trạng , III: từ 1 đến nhiều cặp tính trạng) qua.........(a: một thế hệ, b: nhiều thế hệ) để đánh giá sự di truyền của các tính trạng. A. I, a B. III, a C. III, b D. I, b E. II, b 9. Phương pháp nghiên cứu của Men đen có đặc điểm: A. lai giữa hai bố mẹ thuần chủng khác nhau về một hoặc vài cặp tính trạng tương phản. B. sử dụng thống kê toán học trong việc phân tích kết quả nghiên cứu. C. làm thí nghiệm lặp lại nhiều lần để xác định tính chính xác của kết quả nghiên cứu. D. tất cả đều đúng. 10. Phép lai nào sau đây được thấy trong phép lai phân tích? 3 I. Aa x aa. II. Aa x Aa. III. AA x aa. IV. AA x Aa. V. aa x aa. Câu trả lời đúng là: A. I,III, V B. I, III C. II, III D. I, V E. II, IV 11. Phép lai được thực hiện với sự thay đổi vai trò của bố mẹ trong quá trình lai được gọi là A. lai thuận nghịch. B. lai phân tích. C. tạp giao. D. tự thụ phấn. E. lai gần. 12. Cặp phép lai nào dưới đây là lai thuận nghịch? A. ♂AA x ♀aa và ♀Aa x ♂Aa B. ♂Aa x ♀Aa và ♀aa x ♂AA C. ♂AA x ♀AA và ♀ aa x ♂aa D. ♂Aa x ♀aa và ♀AA x ♂aa E. ♂AA x ♀aa và ♀ AA x ♂aa. 13. Đặc điểm nào dưới đây là không đúng với đậu Hà Lan? A. Tự thụ phấn chặt chẽ. B. Có thể tiến hành giao phấn giữa các cá thể khác nhau. C. Thời gian sinh trưởng khá dài. D. Có nhiều cặp tính trạng tương phản. 14. Với 2 alen B và b của một gen, trong quần thể của loài sẽ có những kiểu gen bình thường sau: A. BB, bb. B. BBbb, BBBB, bbbb. C. Bb. D. BB, Bb, bb. E. BBbb. 15. Phép lai Bb x bb cho kết quả A. 3 Bb : 1bb. B. 1Bb : 1bb. C. 1BB : 1Bb. D. 1 BB : 2 Bb : 1bb. 16. Khi lai giữa hai bố mẹ thuần chủng........(G: giống nhau, K: khác nhau) về........(1: một cặp tính trạng tương phản, 2: hai cặp tính trạng đối lập) thì...............(F1, F2) đồng loạt có kiểu hình giống bố hoặc mẹ, tính trạng biểu hiện ở F1 được gọi là tính trạng trội. A. K, 1, F2 B. G, 1, F1 C. K, 1, F1 D. G, 2, F2 E. K, 2, F1 17. Điều kiện cho định luật phân tính của Men đen nghiệm đúng là A. bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi một cặp tính trạng tương phản. B. tính trạng chỉ do một cặp gen quy định và tính trạng trội phải trội hoàn toàn. C. sự biểu hiện của tính trạng không phụ thuộc vào tác động của ngoại cảnh. D. A và B đúng. E. A, B và C đều đúng. 18. Trong trường hợp gen trội hoàn toàn, tỉ lệ phân tính 1 : 1về kiểu hình ở F1 sẽ xuất hiện trong kết quả của phép lai A. Aa x Aa. B. Aa x aa. C. AA x Aa. D. AA x aa. 19. Menđen đã giải thích định luật phân tính bằng A. sự phân li ngẫu nhiên của các cặp nhiễm sắc thể đồng dạng trong giảm phân. B. giả thuyết giao tử thuần khiết. C. hiện tượng phân li của các cặp NST trong nguyên phân. D. hiện tượng trội hoàn toàn. 4 E. hiện tượng tác động qua lại giữa các gen trong cặp alen. 20. Cơ sở tế bào học của định luật phân tính là A. sự phân li ngẫu nhiên của các cặp NST tương đồng trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh. B. sự tiếp hợp và trao đổi chéo của cặp NST đồng dạng. C. sự phân li của cặp NST tương đồng trong nguyên phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh. D. cơ chế tự nhân đôi trong gian kì và sự tổ hợp trong thụ tinh. 21. Để có thể xác định được cơ thể mang kiểu hình trội là thể đồng hợp hay dị hợp người ta dùng phương pháp A. lai xa. B. lai trở lại. C. lai phân tích. D. lai thuận nghịch. 22. Tính trạng trội không hoàn toàn được xác định khi A. tính trạng đó gồm 3 tính trạng tương ứng. B. lai giữa hai bố mẹ thuần chủng, F1 đồng loạt có kiểu hình khác với bố mẹ. C. phép lai giữa 2 cá thể được xác định là mang cặp gen dị hợp làm xuất hiện tỉ lệ phân tính 1: 2 : 1. D. lai phân tích cá thể dị hợp làm xuất hiện tỉ lệ 1: 1. E. Tất cả đều đúng. 23. Việc sử dụng cá thể F1 làm giống sẽ dẫn đến kết quả: A. duy trì được sự ổn định của tính trạng qua các thế hệ. B. tạo ra hiện tượng ưu thế lai. C. cá thể F2 bị bất thụ. D. có hiện tượng phân tính làm giảm phẩm chất của giống. E. cải thiện phẩm chất của giống. (24-26). Ở cà chua quả đỏ (D) là trội đối với quả vàng (d), khi lai giữa hai thứ cà chua thuần chủng quả đỏ và quả vàng được F 1, cho F1 tự thụ phấn thu được F2. 24. Khi lai giữa F1 với 1 cây quả đỏ ở F2 sẽ thu được ở thế hệ sau có tỉ lệ kiểu gen là: A. dd B. 1DD : 1Dd C. 1 DD : 2 Dd : 1dd D. 1 Dd : 1 dd E. B và C đúng 25. Khi lai giữa F1 với một cây quả đỏ ở F2, thế hệ sau sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính là: A. toàn quả đỏ. B. toàn quả vàng. C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng. D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng. E. A và D đúng. 26. Khi cho lai giữa các cây quả vàng ở F2 sẽ thu được kết quả: A. toàn quả đỏ. B. 1 quả đỏ : 1 quả vàng. C. 3 quả đỏ : 1 quả đỏ. D. toàn vàng. E. B và D đúng. 27. Trong trường hợp gen trội gây chết không hoàn toàn, phép lai giữa 2 cá thể dị hợp sẽ làm xuất hiện tỉ lệ phân tính: A. 3 : 1. B. 1 : 1. C. 1 : 2 : 1. D. 2 : 1. E. Không có hiện tượng phân tính. (28- 30) Ở người mắt nâu (N) là trội đối với mắt xanh (n). 28. Bố mắt nâu, mẹ mắt nâu, sinh con có đứa mắt nâu có đứa mắt xanh, kiểu gen của bố mẹ sẽ là: A. đều có kiểu gen NN. B. đều có kiểu gen Nn. C. bố kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen Nn hoặc ngược lại. D. bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen nn hoặc ngược lại. E. bố có kiểu gen Nn, mẹ có kiểu gen nn hoặc ngược lại. 29. Bố mắt nâu, mẹ mắt nâu sinh con trai mắt nâu, có thể kết luận: A. bố, mẹ đều có kiểu gen NN. B. bố, mẹ đều có kiểu gen Nn. C. bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen Nn hoặc ngược lại. D. Không thể kết luận vì chưa đủ thông tin. 30. Bố mắt nâu, mẹ mắt xanh, sinh con mắt xanh, bố mẹ có kiểu gen: 5 A. bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen nn B. bố có kiểu gen Nn, mẹ có kiểu gen nn C. bố có kiểu gen nn, mẹ có kiểu gen NN D. bố có kiểu gen nn, mẹ có kiểu gen Nn E. A và B đúng. (31-33) Ở hoa phấn, kiểu gen đồng hợp DD quy định màu hoa đỏ, Dd quy định màu hoa hồng và dd quy định màu hoa trắng. 31. Lai phân tích cây có hoa màu đỏ, ở thế hệ sau sẽ xuất hiện tỉ lệ kiểu hình: A. toàn hoa màu đỏ. B. toàn hoa màu hồng. C. 1 hoa màu đỏ : 1 hoa màu hồng. D. 1 hoa màu đỏ : 1 hoa màu trắng. E. 1 hoa màu hồng : 1 hoa màu trắng. 32. Tíến hành lai giữa 2 cây hoa màu hồng, ở thế hệ sau sẽ xuất hiện tỷ lệ phân tính: A. toàn hoa màu hồng. B. toàn hoa màu đỏ. C. 3 hoa màu đỏ : 1 hoa màu trắng. D. 1 hoa màu hồng : 1 hoa màu trắng. E. 1 hoa màu đỏ : 2 hoa màu hồng : 1 hoa màu trắng 33. Phép lai giữa cây hoa màu hồng với hoa màu trắng sẽ xuất hiện tỷ lệ kiểu hình: A. 1 hoa màu hồng : 1 hoa màu trắng. B. 1 hoa màu đỏ : 1 hoa màu trắng. C. 1 hoa màu đỏ : 1 hoa màu hồng. D. 1 hoa màu đỏ : 2 hoa màu hồng : 1 hoa màu trắng. E. Toàn hoa màu trắng. (34 – 38) Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen IA , IB , i quy định: - Nhóm máu A được quy định bởi các kiểu gen IA IA , IAi. - Nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen IB IB , IBi. - Nhóm máu O được quy định bởi các kiểu gen ii. - Nhóm máu AB được quy định bởi các kiểu gen IA IB. 34. Hôn nhân giữa những người có kiểu gen như thế nào sẽ cho con cái có thể có đủ 4 loại nhóm máu? A. IAi x IA IB. B. IBi x IA IB. C. IA IB x IA IB. D. IAi x IBi. E. IA IB x ii. 35. Người con có nhóm máu A, bố mẹ người này sẽ có: A. bố: nhóm máu A, mẹ: nhóm máu B. B. bố: nhóm máu B, mẹ: nhóm máu AB. C. bố: nhóm máu AB, mẹ: nhóm máu O. D. bố: nhóm máu A, mẹ: nhóm máu A. E. Tất cả các trường hợp trên đều có khả năng cho người con có nhóm máu A. 36. Mẹ có nhóm máu AB, sinh con có nhóm máu AB. Nhóm máu nào dưới đây chắc chắn không phải là nhóm máu của người bố? A. Nhóm máu AB B. Nhóm máu O C. Nhóm máu B D. Nhóm máu A 37. Mẹ có nhóm máu A sinh con có nhóm máu O, nhóm máu của bố là: A. nhóm máu A B. nhóm máu O C. nhóm máu B D. Các trường hợp A, B, C đều có thể. 38. Mẹ có nhóm B, con có nhóm máu O, người có nhóm máu nào dưới đây không thể là bố đứa bé? A. Nhóm máu A. B. Nhóm máu B. C. Nhóm máu AB. D. Nhóm máu O. 39. Khi lai cặp bố mẹ khác nhau về............(H: hai, N: hai hay nhiều) cặp tính trạng............(T: trội, L: lặn, P: tương phản) thì sự di truyền của cặp tính trạng này (F: phụ thuộc, K: không phụ thuộc) vào sự di truyền của cặp tính trạng khác, do đó ở F 2 xuất hiện những tổ hợp tính trạng............(X: khác bố mẹ, Y: giống bố mẹ). A. H, T, F, Y. B. H, L, F, X. C. N, P, K, X. 6 D. N, P, F, X. E. N, T, K, Y. 40. Cơ sở tế bào học của hiện tượng di truyền phân li độc lập là...........(P: sự phân li của cặp nhiễm sắc thể (NST) tương đồng, L: tiếp hợp và trao đổi chéo trong cặp NST tương đồng, N: sự phân li ngẫu nhiên của các cặp NST tương đồng) trong giảm phân tạo ra các giao tử. Các giao tử kết hợp tự do trong quá trình.............(F: gián phân, M: giảm phân, T: thụ tinh) tạo hợp tử. A. N, T. B. L, T. C. P, F. D. N, M. E. P, M. (41- 46). Trong quy luật phân li độc lập, nếu P thuần chủng khác nhau bởi (n) cặp tính trạng tương phản thì: 41. Tỉ lệ kiểu gen ở F2: A. (3 : 1)n B. (1 : 2: 1)2 C. (1 : 2: 1)n D. 9 : 3 : 3 : 1 42. Tỉ lệ kiểu hình ở F2 là: A. (3 : 1)2 B. 9 : 3 : 3 : 1 C. (1 : 2 : 1)n D. (3 : 1)n 43. Số loại kiểu gen ở F2 là: A. 3n B. 2n C. 4n D. 16 44. Số loại kiểu hình ở F2 là: A. 4 B. 2n C. 3n D. (3:1)n 45. Số loại kiểu gen đồng hợp ở F2 là: A. 4 B. 3n C. 2n D. 4n 46. Số loại kiểu hình lặn về tất cả các tính trạng là: A. 4 B. 2 C. 3n D. 1 E. 2n 47. Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe qua giảm phân sẽ cho số loại giao tử là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 12 E. 16 48. Định luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng A. biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối. B. hoán vị gen. C. liên kết gen hoàn toàn . D. các gen phân li trong giảm phân và tổ hợp trong thụ tinh. 49. Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd (mỗi gen quy định một tính trạng, các gen trội là trội hoàn toàn) sẽ cho ra: A. 4 loại kiểu hình ; 8 loại kiểu gen B. 8 loại kiểu hình ; 27 loại kiểu gen C. 8 loại kiểu hình ; 12 loại kiểu gen D. 6 loại kiểu hình ; 4 loại kiểu gen E. 4 loại kiểu hình ; 12 loại kiểu gen (50 – 56). ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này phân li độc lập với nhau. 50. Cây mọc từ hạt vàng, nhăn giao phấn với cây mọc từ hạt xanh, trơn đời con thu được 2 loại kiểu hình là hạt vàng, trơn và hạt xanh, trơn với tỉ lệ 1 : 1, kiểu gen của hai cây bố mẹ sẽ là: 7 A. Aabb x aabb B. AAbb x aaBB C. Aabb x aaBb D. Aabb x aaBB E. AAbb x aaBb 51. Để thu được toàn hạt vàng trơn, phải thực hiện việc giao phấn giữa các cá thể bố mẹ có kiểu gen: A. AABB x aabb B. aaBB x AAbb C. AaBb x AABB D. A và B đúng E. A, B và C đúng 52. Phép lai nào dưới đây sẽ không làm xuất hiện kiểu hình xanh, nhăn ở thế hệ sau? A. AaBb x AaBb B. Aabb x aaBb C. aabb x AaBB D. AaBb x Aabb E. aaBb x aaBb 53. Phép lai nào dưới đây sẽ cho số loại kiểu hình nhiều nhất? A. aabb x aabb B. AaBb x AABb C. Aabb x aaBB D. aaBb x Aabb E. AABB x AABB 54. Phép lai nào dưới đây sẽ cho số loại kiểu gen và số loại kiểu hình ít nhất? A. AABB x AaBb B. AABb x Aabb C. AAbb x aaBB D. AABB x AABb E. AaBb x AABB 55. Lai phân tích một cây đậu Hà Lan mang kiểu hình trội, thế hệ sau được tỉ lệ 50% vàng trơn: 50% xanh trơn, cây đậu Hà Lan đó có kiểu gen A. aabb B. AaBB C. AABb D. AABB E. Aabb 56. Tiến hành lai giữa hai cây đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng, trơn và xanh, trơn được F1 , cho F1 tự thụ phấn ở F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính A. 3 vàng, trơn : 1 xanh, trơn B. 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn C. 3 vàng, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 vàng, trơn : 1 xanh, nhăn D. 3 vàng, trơn : 1 xanh, trơn E. 1 vàng, trơn : 1 xanh, trơn (57 – 60). Ở người, A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng; liên quan đến nhóm máu ABO có 4 kiểu hình: - Nhóm máu A do gen IA quy định. - Nhóm máu B do gen IB quy định. - Nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen IA IB. - Nhóm máu O tương ứng với kiểu gen ii. Biết rằng IA và IB là trội hoàn toàn so với i, các cặp gen quy định các tính trạng trên nằm trên các cặp NST thường khác nhau. 57. Với các cặp tính trạng trên, số loại kiểu hình khác nhau ở người là: A. 8 B. 16 C. 4 D. 32 E. 24 58. Số loại kiểu gen khác nhau có thể có (về các tính trạng nói trên): A. 32 B. 54 C. 16 D. 24 E. 27 59. Bố mắt đen, tóc thẳng, nhóm máu B, mẹ mắt xanh, tóc quăn, nhóm máu A, có con mắt đen, tóc thẳng, nhóm máu O. Kiểu gen có thể có của bố mẹ là: 8 A. Bố: Aabb IBi; mẹ: aaBB IAi. B. Bố: Aabb IBi; mẹ: aaBb IAi. C. Bố: AAbb IBi; mẹ: aaBB IAi. D. B và C đúng. E. A, B và C đều đúng. 60. Con của cặp bố mẹ nào dưới đây sẽ không có kiểu hình mắt xanh, tóc thẳng, nhóm máu O? A. Bố: Aabb IAi; mẹ: Aabb IAi. B. Bố: AaBb IA IB; mẹ: aabb IBi. C. Bố aaBb IAi; mẹ AaBb IBi. D. Bố: AaBb ii; mẹ: AaBb ii. E. Bố: Aabb IAi; mẹ: aaBb IBi. 61. Trường hợp di truyền liên kết xảy ra khi: A. bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản. B. các gen chi phối các tính trạng phải trội hoàn toàn. C. không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính. D. các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. E. các cặp gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. 62. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với ruồi giấm? A. Bộ nhiễm sắc thể có ít nhiễm sắc thể. B. Dễ nuôi và dễ tiến hành thí nghiệm. C. Ít biến dị và các biến dị khó quan sát. D. Thời gian sinh trưởng ngắn, đẻ nhiều. E. Ruồi đực có hiện tượng liên kết gen hoàn toàn. 63. Để phát hiện ra quy luật liên kết gen, Moocgan đã thực hiện: A. Cho F1 của cặp bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn tạp giao. B. Lai phân tích ruồi cái F1 của bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn. C. Lai phân tích ruồi đực F1 của bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn. D. Lai phân tích ruồi đực F1 của bố mẹ ruồi thuần chủng mình đen, cánh ngắn và mình xám, cánh ngắn. E. Kiểm tra bằng lai phân tích kiểu gen của các cá thể ruồi xám - dài, xám - ngắn và đen - dài ở F 2 của bố mẹ ruồi thuần chủng xám - dài và đen - ngắn. (64 – 66). Trong thí nghiệm của Moocgan, cho các ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài lai với mình đen, cánh ngắn ở F1 thu được toàn mình xám cánh dài. 64. Khi tiến hành lai phân tích ruồi cái F1, Moocgan thu được kết quả: A. 100% xám - dài. B. 41% xám - dài : 41% đen - ngắn : 9 % xám - ngắn : 9% đen – dài. C. 25% xám - dài : 25% đen - ngắn : 25 % xám - ngắn : 25% đen - ngắn. D. 50% xám - dài : 50% đen - ngắn. E. 75% xám - dài : 25% đen - ngắn. 65. Moocgan phân tích kết quả lai phân tích F 1 như sau: ruồi đen - ngắn dùng lai phân tích.............(L: đồng hợp về 2 cặp gen lặn, T: đồng hợp về tính trạng trội, D: dị hợp về 2 cặp gen) nên cho ...........(M: một loại giao tử, H: 2 loại gao tử). F 1 mang kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen nhưng đã cho..............(X: hai loại giao tử với tỉ lệ xấp xỉ bằng nhau, Y: 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau) dẫn đến sự hình thành ở F B 2 loại kiểu hình xám - dài, đen - ngắn với tỉ lệ xấp xỉ bằng nhau, chứng tỏ có sự di truyền liên kết giữa hai tính trạng màu sắc thân và hình dạng cánh. A. T, M, X B. D, H, X C. D, H, Y D. L, M, X E. L, M, Y 66. Cơ sở tế bào học của hiện tượng di truyền liên kết là các.........(T: gen trội quy định màu thân và chiều dài cánh, L: gen trội quy định màu thân và gen lặn quy định chiều dài cánh) nằm.............(M: trên một nhiễm sắc thể (NST), N: trên các NST thuộc các cặp tương đồng khác nhau), cùng phân li với nhau trong..........(G: nguyên phân, Gi: giảm phân) sau đó tổ hợp trong quá trình thụ tinh. A. T, M, Gi B. L, N, Gi C. T, N, G D. L, M. Gi E. T, M, G 67. Kiểu gen nào được viết dưới đây là không đúng? AB ab Ab B. aB A. 9 Aa bb Ab D. ab ab E. ab C. 68. Các.........(G: gen, T: tính trạng ) nằm trên.............(M: một nhiễm sắc thể, C: các cặp NST tương đồng khác nhau) phân li cùng với nhau và làm thành.............(L: nhóm gen liên kết, A: nhóm gen alen). Số nhóm này tương ứng với số NST trong............(Gi: giao tử, B: tế bào 2n) của loài đó. A. T, C, A, Gi. B. T, C, A, Gi. C. G, C, L, Gi. D. G, M, L, Gi. E. G, M, L, B. 69. Hiện tượng liên kết gen có ý nghĩa: A. cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống. B. làm tăng khả năng xuất hiện biến dị tổ hợp, làm tăng tính đa dạng của sinh giới. C. hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp, tạo điều kiện cho các gen quý trên 2 nhiễm sắc thể tương đồng có điều kiện tái tổ hợp và di truyền cùng nhau. D. đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm gen quý và hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp. E. cho phép lập bản đồ gen, giúp rút ngắn thời gian chọn giống. (70 – 78) Ở cà chua: gen A quy định thân cao, a: thân thấp; B: quả tròn, b: bầu dục; các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng (giả thiết không xảy ra hoán vị gen). 70. Số kiểu gen khác nhau có thể được tạo ra từ 2 cặp gen trên: A. 4 B. 9 C. 8 D. 10 E. 6 71. Số kiểu gen đồng hợp tử về 2 cặp gen trên là: A. 4 B. 8 C. 2 D. 6 72. Số kiểu gen dị hợp tử về 1 cặp gen: A. 8 B. 6 C. 4 D. 2 E. 1 73. Số kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen: A. 4 B. 2 C. 1 D. 6 E. 8 74. Phép lai giữa 2 thứ cà chua thân cao, quả tròn dị hợp tử về 2 cặp gen ở thế hệ sau sẽ thu được tỉ lệ phân tính: A. 3 : 1. B. 1: 2 : 1. C. 3 : 3 : 1 : 1. D. 9 : 3 : 3 : 1. E. A và B đúng. 75. Phép lai nào dưới đây sẽ cho kết quả giống phép lai phân tích cá thể dị hợp về 2 cặp gen di truyền phân li độc lập? AB aB x Ab ab Ab ab B. x aB ab A. 10 AB x ab Ab D. x ab Ab E. x aB C. ab ab aB ab AB ab 76. Những phép lai nào dưới đây làm xuất hiện tỉ lệ kiểu gen là 1 : 2: 1? AB Ab x ab aB Ab Ab B. x aB aB Ab Ab C. x aB ab AB aB D. x . Ab ab A. E. A và B đúng 77. Phép lai nào dưới đây làm xuất hiện tỉ lệ phân tính 3 : 1? AB Ab x . ab aB Ab Ab B. x . aB aB AB AB C. x . ab ab A. D. A và B đúng. E. Tất cả đều đúng. 78. Phép lai nào dưới đây sẽ làm xuất hiện tỉ lệ phân tính 1: 1? AB x Ab Ab B. x aB AB C. x aB A. Ab aB Ab Ab aB ab D. Chỉ có B và C đúng E. Cả A, B, C đều đúng (79 – 83). Ở lúa gen H quy định thân cao, h: thân thấp, E: chín sớm, e: chín muộn, các gen liên kết hoàn toàn. 79. Phép lai nào dưới đây làm xuất hiện tỉ lệ phân tính 1 : 1? HE hE x hE hE HE He B. x hE He hE He C. x he he HE hE D. x He hE A. 80. Phép lai nào dưới đây làm xuất hiện tỉ lệ phân tính 1 : 1 : 1 : 1? HE he x he he He hE B. x he hE A. 11 He he x hE he HE HE D. x he hE C. E. Không có trường hợp nào đúng. 81. Tỉ lệ 75% thân cao, chín sớm: 25% thân thấp, chín sớm là kết quả của phép lai: He he x hE he HE HE B. x he hE He hE C. x he hE A. D. A và C đúng E. A, B và C đúng 82. Phép lai nào dưới đây không làm xuất hiện ở thế hệ sau đồng loạt kiểu hình thân cao, chín sớm? A. B. C. D. E. HE HE x he HE HE HE x hE HE HE HE x He hE HE He x he He He HE x He hE 83. Ở ruồi giấm, bướm tằm, hiện tượng hoán vị gen xảy ra ở A. cơ thể cái. B. cơ thể đực. C. cả hai giới. D. 1 trong 2 giới. E. cơ thể đực hoặc cái phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố ngoại cảnh. 84. Hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập có đặc điểm chung là: A. các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do. B. làm tăng sự xuất hiện của biến dị tổ hợp. C. làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp. D. các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. 85. Nhờ hiện tượng hoán vị gen mà các gen.............(M: alen, N: không alen) nằm trên...............(C: các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau, D: các nhiễm sắc thể khác nhau của cặp tương đồng) có điều kiện tổ hợp với nhau trên ..............(K: cùng một kiểu gen, S: cùng một nhiễm sắc thể) tạo thành nhóm gen liên kết. A. M, C, K. B. M, C, S. C. N, C, S . D. N, C, K. E. N, D, S. 86. Nguyên tắc nào sau đây được sử dụng vào việc lập bản đồ gen? A. Dựa vào hiện tượng phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gen trong giảm phân. B. Tự thụ phấn hoặc tạp giao. C. Dựa vào tần số hoán vị gen để suy ra vị trí tương đối của các gen trên NST. D. Dựa vào đột biến chuyển đoạn để suy ra vị trí của gen trên NST. E. Căn cứ vào kết quả lai phân tích cá thể mang kiểu hình trội. 87. Trong lai phân tích cá thể dị hợp tử về 2 cặp gen, tần số hoán vị gen được tính dựa vào A. tổng tỉ lệ 2 loại kiểu hình tạo bởi giao tử không hoán vị. B. tổng tỉ lệ giữa một loại kiểu hình tạo bởi giao tử hoán vị và một loại kiểu hình tạo bởi giao tử không hoán vị. C. tổng tỉ lệ 2 loại kiểu hình tạo bởi các giao tử hoán vị. D. tỉ lệ của kiểu hình tương ứng với kiểu gen đồng hợp lặn. 12 E. tỉ lệ của các cá thể có kiểu hình trội. 88. Sự trao đổi chéo xảy ra ở: I. giữa 2 crômatít của cặp NST kép tương đồng. II. giữa 2 NST kép khác cặp tương đồng. III. kì đầu của nguyên phân. IV. kì đầu của giảm phân. V. kì đầu của lần phân bào giảm phân I. Tổ hợp câu trả lời đúng là: A. I, IV. B. II, III. C. II, V. D. I, V. E. I, III. 89. Hiện tượng hoán vị gen được giải thích bằng A. sự phân li ngẫu nhiên giữa các cặp nhiễm sắc thể (NST) tương đồng trong giảm phân và tổ hợp tự do của chúng trong thụ tinh. B. sự phân li và tổ hợp của cặp NST giới tính trong giảm phân và thụ tinh. C. bắt chéo và trao đổi đoạn giữa hai crômatít của cặp NST kép tương đồng trong kỳ đầu của giảm phân I. D. hiện tượng đột biến cấu trúc NST dạng chuyển đoạn tương hỗ. 90. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của hiện tượng hoán vị gen? A. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%. B. Tần số hoán vị gen tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen. C. Tần số hoán vị gen được sử dụng để thiết lập bản đồ gen. D. Hoán vị gen làm tăng khả năng xuất hiện các biến dị tổ hợp. (91 – 94). Ở ruồi giấm: gen A quy định tính trạng thân xám, alen a quy định tính trạng thân đen, gen B quy định tính trạng cánh dài, alen b quy định tính trạn cánh ngắn; các gen di truyền liên kết. 91. Tiến hành lai phân tích ruồi cái F 1 dị hợp tử, ở FB thu được 41% mình xám, cánh ngắn; 41% mình đen, cánh dài; 9% mình xám, cánh dài; 9% mình đen, cánh ngắn. Nhận định nào dưới đây là không đúng? A. Ruồi cái F1 có kiểu gen Ab . aB B. Ruồi đực dùng lai phân tích có kiểu gen ab . ab C. Tần số hoán vị được tính bằng tổng tỉ lệ kiểu hình khác bố mẹ. D. Tần số hoán vị giữa các gen là 18%. 92. Lai giữa 2 bố mẹ ruồi giấm thuần chủng mình xám, cánh ngắn và mình đen, cánh dài, với tần số hoán vị là 18% thì kết quả ở F 2 khi cho F1 tạp giao sẽ là: A. 25% mình xám, cánh ngắn: 50% mình xám, cánh dài: 25% mình đen, cánh dài. B. 70,5% mình xám, cánh dài : 4,5% mình xám , cánh ngắn : 4,5% mình đen, cánh dài : 20,5% mình đen , cánh ngắn. C. 41% mình xám, cánh ngắn : 41% mình đen , cánh dài : 9% mình xám, cánh dài : 9% mình đen , cánh ngắn. D. 75% mình xám, cánh dài : 25% mình đen , cánh ngắn. 93. Lai giữa 2 bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn, với tần số hoán vị là 20%. Kết quả ở F 2 khi cho F1 tạp giao sẽ là: A. 25% mình xám, cánh ngắn : 50% mình xám, cánh dài : 25% mình đen, cánh dài. B. 70% mình xám, cánh dài : 5 % mình xám , cánh ngắn : 5% mình đen, cánh dài : 20 % mình đen , cánh ngắn. C. 40% mình xám, cánh ngắn : 40% mình đen , cánh dài : 10% mình xám, cánh dài : 10% mình đen , cánh ngắn. D. 75% mình xám, cánh dài : 25% mình đen , cánh ngắn. 94. Moocgan đã phát hiện hiện tượng hoán vị gen bằng cách: A. cho lai phân tích ruồi giấm đực F1 dị hợp tử. B. cho F1 dị hợp tử tạp giao với nhau. C. quan sát hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit của cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng trong giảm phân. D. lai phân tích ruồi giấm cái F1 dị hợp tử. 95. Cách tính tần số hoán vị gen: Tổng số kiểu hình khác bố mẹ f= x 100 Tổng số cá thể trong kết quả của phép lai phân tích A. đúng khi cá thể dị hợp tử đem lại phân tích có kiểu gen với các gen trội không alen nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau của của cặp tương đồng. B. đúng khi cá thể dị hợp tử đem lai phân tích có kiểu gen với các gen trội không alen nằm trên cùng 1 nhiễm sắc thể của cặp tương đồng. C. đúng cho mọi trường hợp kiểu gen dị hợp tử. D. Cách tính trên hoàn toàn sai. 13 E. Cách tính trên chỉ áp dụng cho các trường hợp cơ thể đem lai phân tích không có kiểu gen dị hợp tử. 96. Ý nghĩa nào dưới đây không phải của hiện tượng hoán vị gen? A. Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá. B. Giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. C. Tái tổ hợp lại các gen quý trên các NST khác nhau của cặp tương đồng, tạo thành nhóm gen liên kết. D. Là cơ sở cho việc lập bản đồ gen. E. Góp phần làm cho sinh giới đa dạng và phong phú. 97. Mối quan hệ giữa liên kết gen và hoán vị gen thể hiện ở: A. sau khi xảy ra hiện tượng hoán vị sẽ xuất hiện trở lại hiện tượng liên kết gen. B. mặc dù có hiện tượng hoán vị gen nhưng xu hướng chủ yếu giữa các gen vẫn là hiện tượng liên kết. C. hoán vị gen xảy ra trên cơ sở của hiện tượng liên kết gen. D. A và C đúng. E. A, B và C đều đúng. (98 – 103). Ở cà chua: gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục; giả sử 2 cặp gen này nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể. 98. Cho cà chua thân cao, quả tròn (F1) lai với cà chua thân thấp, quả bầu dục, ở đời con thu được 81 cao - tròn, 79 thấp - bầu dục, 21 cao bầu dục, 19 thấp - tròn. Ab và tần số hoán vị gen là 20%. aB Ab B. F1 có kiểu gen và tần số hoán vị gen là 40%. aB AB C. F1 có kiểu gen và tần số hoán vị gen là 20%. ab AB D. F1 có kiểu gen và tần số hoán vị gen là 40%. ab A. F1 có kiểu gen 99. Lai giữa 2 thứ cà chua thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản nói trên thu được F 1, cho F1 giao phấn với một cá thể ở F2 thu được kết quả: 51% cao - tròn, 24% thấp - tròn, 24% cao - bầu dục, 1% thấp - bầu dục. AB , với tần số hoán vị (f) 20%. ab Ab B. F1 và cá thể đem lai với F1 có kiểu gen , f = 20%. aB AB Ab C. F1 có kiểu gen , và cá thể đem lai với F1 có kiểu gen , f = 40%. ab aB AB ab D. F1 có kiểu gen , và cá thể đem lai với F1 có kiểu gen , f = 25%. ab ab Ab ab E. F1 có kiểu gen , và cá thể đem lai với F1 có kiểu gen , f = 25%. aB ab A. F1 và cá thể đem lai với F1 có kiểu gen 100. Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ phân tính theo tỉ lệ 25% : 25%: 25%: 25%; với tần số hoán vị 25%? A. B. C. D. E. AB ab x ab ab Ab Ab x ab aB Ab AB x aB ab Ab aB x ab ab Ab ab x aB ab 101. Với tần số hoán vị là 20%, phép lai nào dưới đây làm xuất hiện tỉ lệ phân tính 75% : 25%: A. AB AB x ab aB 14 AB AB x ab Ab AB Ab C. x aB ab AB AB D. x Ab Ab B. E.Tất cả đều đúng 102. Với tần số hoán vị là 20%, phép lai nào dưới đây sẽ cho tỉ lệ phân tính 50% : 50%? A. B. C. D. E. AB ab x ab ab Ab AB x aB Ab AB aB x ab ab AB aB x ab aB Ab AB x aB aB 103. Với tần số hoán vị là 20% phép lai nào dưới đây sẽ làm xuất hiện hiện tượng đồng tính? AB x AB AB B. x ab Ab C. x ab AB D. x Ab A. AB Ab AB AB Ab Ab AB aB E. Tất cả đều đúng 104. Alen A lấn át hoàn toàn alen a, bố và mẹ đều là dị hợp tử (Aa x Aa). Xác suất để có được đúng 3 người con có kiểu hình trội trong một gia đình có 4 người con là A. 42%. B. 56%. C. 36%. D. 75%. E. 60%. 105. Giả sử rằng alen b liên kết với giới tính (nằm trên NST X) là lặn và gây chết. Alen này gây chết hợp tử hoặc phôi. Khi thống kê trên số lượng lớn các cặp vợ chồng có vợ dị hợp tử về gen này. Tỷ lệ con trai, con gái của họ sẽ là: Con gái Con trai A. 1 : 1 B. 2 : 0 C. 3 : 1 D. 3 : 2 E. 2 : 1 106. Lai cây cao hạt tròn với cây thấp hạt dẹt được F 1 tất cả đều cây cao hạt tròn. Lai cây F 1 với cây thấp hạt dẹt người ta tạo ra được số cây cao hạt tròn và cây thấp hạt dẹt nhiều hơn nhiều so với số lượng cây cao hạt dẹt và cây thấp hạt tròn (cho biết mỗi tính trạng do một gen qui định). Điều kết luận nào được rút ra dưới đây là đúng ? A. Các gen qui định chiều cao cây và dạng hạt nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau. B. Gen qui định chiều cao và hình dạng hạt nằm trên cùng một NST và chúng liên kết hoàn toàn với nhau. C. Gen qui định chiều cao và dạng hạt liên kết không hoàn toàn với nhau. D. Tính trạng cây cao, hạt dẹt là trội. E. Tính trạng cây thấp, hạt tròn là lặn. 107. Lai ruồi giấm thân vàng thuần chủng với ruồi thân xám thuần chủng người ta thu được kêt quả như sau: Bố mẹ Đời con 15 Cái xám x đực vàng Cái vàng x đực xám Tất cả xám Tất cả đực vàng Tất cả ruồi cái xám Điều nào dưới đây là đúng? A. Alen qui định thân xám và alen qui định thân vàng là đồng trội. B. Alen qui định thân xám là lặn và liên kết với NST X. C. Alen qui định thân vàng là trội và liên kết với X. D. Alen qui định thân xám là trội và liên kết với X. E. Alen qui định thân vàng là lặn và nằm trên NST thường. 108. Một ruồi giấm cái mắt đỏ mang một gen lặn mắt trắng nằm trên nhiễm sắc thể X giao phối với một ruồi giấm đực mắt đỏ sẽ cho ra F 1: A. 1/2 ruồi có mắt trắng. B. 3/4 ruồi mắt đỏ, 1/4 ruồi mắt trắng ở cả đực và cái. C. toàn bộ ruồi đực có mắt trắng. D. 1/2 số ruồi đực có mắt trắng. E. mắt trắng chỉ biểu hiện ở ruồi cái. 109. Ruồi giấm cái kiểu dại giao phối với ruồi giấm đực cánh tiêu giảm sinh ra F 1 đồng nhất kiểu dại; ở F2 có 1/4 là đực cánh tiêu giảm. Có thể kết luận thế nào về gen làm cánh tiêu giảm? A. Trội, trên NST thường. B. Lặn, trên NST thường. C. Trội, trên X. D. Lặn , trên X. E. Lặn, trên Y. 110. Nếu 2 gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể thì A. chúng sẽ luôn luôn di truyền cùng nhau. B. tần số sắp xếp lại nhiễm sắc thể sẽ tăng lên. C. chúng sẽ di truyền cùng nhau khi không xảy ra trao đổi chéo. D. chúng phân li độc lập với nhau. 111. Ở người, màu mắt nâu là trội và màu mắt xanh là lặn. Khi một người đàn ông mắt nâu kết hôn với người phụ nữ mắt xanh và họ có con trai mắt nâu, con gái mắt xanh. Có thể kết luận chắc chắn rằng: A. người đàn ông có kiểu gen đồng hợp. B. người đàn ông là dị hợp tử. C. gen qui định màu mắt liên kết với X. D. cả hai cha mẹ đều đồng hợp tử. 112.Gen C và D liên kết với nhau và cách nhau 15 đơn vị bản đồ. Các cơ thể dị hợp tử về cả hai gen được giao phối với các cơ thể đồng hợp tử lặn. Nếu tổ hợp lai trên cho 1000 cơ thể con, thì số con có kiểu hình tái tổ hợp là: A. 15. B. 30. C. 150. D. 300. E. 850. 113. Điều kiện cơ bản để các cơ thể lai F1 chỉ biểu hiện một tính trạng trong cặp tính trạng tương ứng, hoặc của bố, hoặc của mẹ là: A. bố mẹ đem lai phải thuần chủng. B. trong cặp tính trạng tương ứng của bố mẹ thuần chủng đem lai phải có một tính trạng là trội hoàn toàn. C. phải có nhiều cá thể lai F1. D. phép lai thuận và phép lai nghịch cho kết quả giống nhau. 114. Định luật III của Men Đen có nội dung chủ yếu là: A. F2 có tỉ lệ phân tính là 3 trội : 1 lặn. B. các cặp tính trạng di truyền độc lập và không phụ thuộc vào nhau. C. nếu P khác nhau về n cặp tính trạng thì tỷ lệ phân ly về kiểu hình ở F2 ứng với công thức (3 + 1)n. D. F2 có tỉ lệ phân tính là 9: 3 : 3 : 1. 115. Ở chim và bướm, NST giới tính của cá thể đực thuộc dạng A. đồng giao tử. B. dị giao tử. C. XO. D. Không trường hợp nào nói trên là đúng. 116. Hiện tượng di truyền theo dòng mẹ liên quan với trường hợp nào dưới đây? A. Gen trên X. B. Gen trên Y. C. Di truyền qua tế bào chất. D. Gồm A và C. E. Gồm B và C. 16 117. Ở đậu Hà Lan: gen quy định hạt trơn là trội, hạt nhăn là lặn; hạt vàng là trội, hạt lục là lặn; hai cặp gen nằm trên hai cặp NST tương đồng khác nhau. Cho đậu dị hợp về 2 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng nói trên giao phấn với cây hạt nhăn và dị hợp về cặp gen qui định màu sắc hạt; sự phân li kiểu hình của các hạt lai sẽ theo tỷ lệ: A. 3 : 1 B. 3 : 3 : 1 : 1 C. 9 : 3 : 3 : 1 D. 1 : 1 E. 1 : 1 : 1 : 1 118. Một cơ thể có kiểu gen AabbCCDd phân li độc lập sẽ tạo ra số loại giao tử là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 E. 8 119. Cho 2 cây hoa thuần chủng cùng loài giao phấn với nhau được F 1, cho F1tiếp tục giao phấn với nhau được F 2 chỉ xuất hiện hai loại hoa đỏ và hoa vàng. Hiệu tỉ lệ giữa hai loại hoa này bằng 12,25%. Quy luật di truyền chi phối phép la là: A. di truyền tuân theo định luật 1,2 của Men Đen. B. tương tác bổ trợ kiểu 9 : 7. C. tương tác át chế kiểu 13 : 3. D. tương tác cộng gộp kiểu 15 : 1. 120. Cho 2 cây hoa thuần chủng cùng loài giao phấn với nhau được F1, cho F 1tiếp tục giao phấn với nhau được F2 có tỉ lệ cây hoa đỏ nhiều hơn hoa vàng là 37,5%, số còn lại là hoa trắng. Quy luật di truyền chi phối phép lai là A. quy luật trội không hoàn toàn. B. tương tác át chế kiểu 12 : 3 : 1. C. tương tác át chế kiểu 9 : 6 : 1. D. tương tác bổ trợ kiểu 9 : 3 : 4. 121. ở ruồi giấm, alen B qui định thân xám trội so với alen b qui định thân đen, alen V qui định cánh dài trội so với alen v qui định cánh cụt. Lai 2 dòng ruồi giấm thuần chủng xám, dài và đen cụt thu được F1. Cho các ruồi F 1 giao phối với nhau thu được F2 phân ly theo tỉ lệ : 66% xám dài : 9% xám cụt : 9% đen dài : 16% đen cụt. Tần số hoán vị gen là: A. 36%. B. 32%. C. 40%. D. 16% . (122-123). Ở lúa, A thân cao trội so với a thân thấp, B hạt dài trội so với b hạt tròn. 122. Cho lúa F1 thân cao, hạt dài dị hợp tử về 2 cặp gen tự thụ phấn thu được F 2 gồm 400 cây với 4 loại kiểu hình khác trong đó có 64 cây thân thấp, hạt gạo tròn. Cho biết mọi diễn biến của NST trong giảm phân là hoàn toàn giống nhau. Tần số hoán vị gen là: A. 10%. B. 16%. C. 20%. D. 40%. 123. Ở một phép lai khác thu được F2 gồm 2000 cây với 4 loại kiểu hình khác nhau trong đó có 80 cây thân thấp, hạt tròn. Cho biết mọi diễn biến của NST trong giảm phân là hoàn toàn giống nhau. Tần số hoán vị gen là: A. 4%. B. 20%. C. 30%. D. 40%. 124. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoàn toàn so với alen b quy định quả vàng. Cặp bố mẹ đem lai có kiểu gen AB/ab x AB/ab. Cho biết mọi diễn biến của NST trong giảm phân là hoàn toàn giống nhau. Kết quả nào dưới đây phù hợp với tỉ lệ kiểu hình thấp vàng ở đời con? A. 4%. B. 5.25%. C. 6,76%. D. 1%. 125. Cặp bố mẹ đem lai có kiểu gen AB/ab x AB/ab. Cho biết mọi diễn biến của NST trong giảm phân là hoàn toàn giống nhau, kiểu hình lông thẳng, đuôi ngắn có kiểu gen là ab/ab. Kết quả nào dưới đây phù hợp với tỉ lệ kiểu hình lông thẳng, đuôi ngắn ở đời con: A. 4,84%. B. 7,84%. C. 9%. D. 16%. 126. Cặp bố mẹ đem lai có kiểu gen AB/ab x Ab/aB. Hoán vị gen xảy ra ở 2 bên với tần số bằng nhau, kiểu hình quả vàng, bầu dục có kiểu gen là ab/ab. Kết quả nào dưới đây phù hợp với tỉ lệ kiểu hình quả vàng, bầu dục ở đời con? A. 5,25%. 17 B. 7,29%. C.12,25%. D.16%. 127. Cặp bố mẹ đem lai có kiểu gen Ab/Bb x Ab/aB. Hoán vị gen xảy ra ở 2 bên với tần số bằng nhau, kiểu hình hạt tròn, không râu có kiểu gen là ab/ab. Kết quả nào dưới đây phù hợp với tỉ lệ kiểu hình hạt tròn, không râu ở đời con? A.1%. B. 2.25%. C. 4%. D. 9%. 128. Cặp bố mẹ đem lai có kiểu gen AB/ab x AB/ab. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các tính trạng trội đều trội hoàn toàn, hoán vị gen xảy ra ở cả hai bên bố mẹ với tần số bằng nhau. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Đời con xuất hiện 4 loại kiểu hình. B. Có 2 loại kiểu hình ở đời con chiếm tỉ lệ bằng nhau. C. Kiểu hình lặn về hai tính trạng chiếm tỉ lệ < 6,25% . D. Kiểu hình trội về một tính trạng và lặn về tính trạng kia chiếm tỉ lệ  18,75% . (129 – 132). Mỗi cặp trong 3 cặp alen Aa, Bb và Dd quy định một tính trạng khác nhau. Các alen ký hiệu bằng chữ hoa là trội hoàn toàn so với các alen ký hiệu bằng chữ thường. Cặp bố mẹ có kiểu gen: AABbDd x AabbDd. 129. Số loại kiểu hình được tạo ra ở đời con là: A. 2. B. 4. C. 8. D. 16. 130. Số loại kiểu gen được tạo ra ở đời con là: A. 6. B. 8. C. 12. D. 16. 131. Tỉ lệ kiểu gen AabbDD được tạo ra ở đời con là: A. 1/2. B. 1/4. C. 1/8. D. 1/6. 132. Tỉ lệ loại kiểu hình A- bbD- được tạo ra ở đời con là: A. 3/8. B. 3/16. C. 1/8. D. 1/16. 18 Chương 2: Biến dị 1. Thể đột biến là: A. những biến đổi liên quan đến ADN hoặc nhiễm sắc thể. B. những biểu hiện ra kiểu hình của tế bào bị đột biến. C. những cá thể mang đột biến đã được biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể. D. Thể đột biến chỉ xuất hiện ở các cá thể mang đột biến. 2. Dạng đột biến gen thường gặp là: A. mất, thêm, thay thế, đảo vị trí của cặp nuclêôtit. B. mất đoạn, lặp đoạn và chuyển đoạn. C. thay thế axít amin này bằng axít amin khác. D. đảo vị trí của các gen cho nhau. 3. Đột biến gen xảy ra khi: A. NST đang đóng xoắn. B. ADN tái bản. C. các crômatit trao đổi đoạn. D. ADN phân li cùng NST ở kì sau của phân bào. 4.Tần số đột biến gen phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Vai trò của gen đột biến trong quần thể đó. B. Có sự du nhập đột biến từ quần thể khác sang. C. Loại tác nhân, liều lượng của tác nhân và độ bền vững của gen. D. Độ phân tán của gen đột biến trong quần thể đó. 5. Ví dụ nào sau đây không phải là thường biến? A. Cây rau mác khi chuyển từ môi trường cạn xuống môi trường nước thì có thêm lá hình bản dài. B. Con tắc kè hoa đổi màu theo nền môi trường. C. Sâu rau có màu xanh như lá rau. D. Một số loài thú ở xứ lạnh về mùa đông có bộ lông dày màu trắng, về mùa hè lông thưa hơn và chuyển sang màu vàng hoặc xám. 6.Thể dị bội là: A. biến đổi số lượng NST ở một vài cặp. B. cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng của nó đáng lẽ chứa 2 NST ở mỗi cặp tương đồng thì lại chứa 3 hoặc nhiều NST, hoặc chỉ chứa 1 NST, hoặc thiếu hẳn NST đó. C. giao tử đáng lẽ chứa 1 NST của cặp tương đồng thì lại chứa 2 NST. D. một hoặc vài cặp NST không phân li ở kỳ sau của quá trình phân bào. 7. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về thường biến? A. Biến đổi kiểu hình của do kiểu gen khác nhau. B. Biễn đổi kiểu hình, không liên quan đến kiểu gen. C. Biến đổi kiểu hình thông qua quá trình giao phối. D. Biến đổi kiểu hình của kiểu gen, di truyền được và có lợi cho sinh vật. 8. Tính trạng nào sau đây ở gà có mức phản ứng hẹp nhất? A. Sản lượng trứng. B. Trọng lượng trứng. C. Sản lượng thịt. D. Hàm lượng prôtêin trong thịt. 9. Tần số đột biến là: A. tần số xuất hiện các cá thể bị đột biến trong quần thể giao phối. B. tỷ lệ giữa các cá thể mang đột biến gen so với số cá thể mang biến dị. C. tỷ lệ giao tử mang đột biến trên tổng số giao tử được sinh ra. D. tỷ lệ giữa các thể mang đột biến biểu hiện ra kiểu hình so với số cá thể mang đột biến chưa biểu hiện thành kiểu hình. 10. Sau khi phát sinh đột biến gen được “tái bản” nhờ: A. quá trình tự sao của ADN. B. quá trình nguyên phân. C. quá trình giảm phân. D. quá trình thụ tinh. 11. Đột biến tiền phôi là: A. đột biến xuất hiện trong những lần nguyên phân đầu của hợp tử. B. đột biến xuất hiện ở giai đoạn phôi có sự phân hoá tế bào. C. đột biến xuất hiện khi phôi phát triển thành cơ thể mới. D. đột biến không di truyền cho thế hệ sau. 12. Loại đột biến không di truyền được cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính là A. đột biến giao tử. B. đột biến tiền phôi. C. đột biến xôma. D. đột biến dị bội thể. 19 13. Gen A bị đột biến thành gen a làm cho phân tử prôtêin do gen a tổng hợp so với phân tử prôtêin do gen A tổng hợp thì kém 1 axit amin và xuất hiện 2 axit amin mới. Dạng đột biến xảy ra trong gen A có thể là A. đột biến mất 3 cặp nuclêotit thuộc một bộ ba mã hoá. B. đột biến mất 3 cặp nuclêotit thuộc hai bộ ba mã hoá kế tiếp nhau. C. đột biến mất 3 cặp nuclêotit thuộc hai bộ ba mã hoá bất kỳ. D.đột biến mất 3 cặp nuclêotit thuộc 3 bộ ba mã hoá kế tiếp nhau. 14. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về biến dị tổ hợp? A. Là biến dị phát sinh do tổ hợp lại các gen sẵn có của bố và mẹ trong sinh sản. B. Là nguồn nguyên liệu của tiến hoá và chọn giống. C. Là biến dị được tạo ra do sự thay đổi cấu trúc của gen. D. Biến dị có tính cá thể, có thể có lợi, có hại hoặc trung tính. 15. Gen đột biến gây bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm hơn gen bình thường một liên kết hiđrô nhưng hai gen có chiều dài bằng nhau. Dạng đột biến trên là A. đột biến thay thế 1 cặp (A-T) bằng 1 cặp (G-X). B. đột biến thay thế 1 cặp (G-X) bằng 1 cặp (A-T). C. đột biến thêm một cặp (A-T), đồng thời mất 1 cặp (G-X). D. đột biến đảo vị trí 2 cặp nuclêotit. 16. Trong các trường hợp đột biến sau đây, trường hợp nào thay đổi cấu trúc protein nhiều nhất? A. Mất 1 bộ 3 nucleôtit ở vị trí giữa của gen cấu trúc. B. Mất 2 cặp nucleôtit ở vị trí giữa của gen cấu trúc. C. Mất 1 cặp nucleôtit ở vị trí đầu của gen cấu trúc. D. Mất 1 cặp nucleôtit ở vị trí giữa của gen cấu trúc. 17. Định nghĩa nào sau đây là đúng? A. Đột biến là những biến đổi đột ngột trong vật chất di truyền, xảy ra ở cấp độ phân tử(ADN) hoặc cấp độ tế bào (NST). B. Đột biến là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một vài cặp nuclêôtit xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử ADN. C. Đột biến là những thay đổi về cấu trúc hoặc số lượng NST. D. Đột biến là những biến đổi về một hoặc một vài tính trạng nào đó trên cơ thể sinh vật. 18. Trong những dạng đột biến sau, những dạng nào thuộc đột biến gen? I. Mất một hoặc thêm một vài cặp nuclêôtit. II. Mất đoạn làm giảm số gen. III. Đảo đoạn làm trật tự các gen thay đổi. IV. Thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác. V. Đảo vị trí cặp nuclêôtit. VI. Lặp đoạn làm tăng số gen. Tổ hợp trả lời đúng là: A. I, II, V. B. II, III, VI. C. I, IV, V. D. II, IV, V. 19. Đột biến gen không chỉ phụ thuộc vào loại tác nhân, cường độ liều lượng của tác nhân mà còn tuỳ thuộc vào: A. đặc điểm cấu trúc của gen. B. số lượng gen trên NST. C. hình thái của gen. D. trật tư gen trên NST. 20. Loại đột biến gen nào sau đây làm thay đổi lớn nhất về thông tin di truyền? A. Thêm 1 căp nucleotit vào bộ ba thứ nhất. B. Thay thế một cặp nucleotit. C. Đảo vị trí căp nucleotit. D. Mất ba căp nucleotit thuộc một bộ ba. 21. Đột biến giao tử là: A. đột biến phát sinh trong nguyên phân, ở một tế bào sinh dưỡng. B. đột biến phát sinh trong giảm phân, ở một tế bào sinh dục nào đó. C. đột biến phát sinh trong giảm phân, ở một tế bào xôma. D. đột biến phát sinh trong lần nguyên phân dầu của hơp tử. 22. Đột biến mất một cặp nuclêôtit thứ 5 là A-T ở gen cấu trúc dẫn đến phân tử prôtêin do gen tổng hợp có sự thay đổi là: A. thay thế một axit amin. B. thay đổi toàn bộ trình tự các axit amin. C. thêm 1 axit amin mới. D. Không có gì thay đổi vì đột biến xảy ra tại mã mở đầu. 23. Trường hợp nuclêôtit thứ 10 là G-X bị thay thế bởi A-T. Hậu quả sẽ xảy ra trong chuỗi pôlipeptit được tổng hợp là: A. thay thế một axit amin. 20 B. axit amin thuộc bộ ba thứ tư có thể bị thay đổi. C. chuỗi pôlipeptit bị ngắn lại. D. trình tự axit amin từ mã bị đột biến đến cuối chuỗi pôlipeptit bị thay đổi. 24. Khi xảy ra dạng đột biến mất 1 cặp nuclêôtit, số liên kết hyđrô của gen thay đổi: A. giảm xuống 2 liên kết. B. giảm xuống 3 liên kết. C. giảm xuống 1 liên kết. D. có thể giảm xuống 2 hoặc 3 liên kết. 25. Đột biến NST là: A. sự phân li không bình thường của NST xảy ra trong phân bào. B. những biến đổi về cấu trúc hay số lượng NST. C. sự thay đổi trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong ADN của NST. D. những đột biến thể dị bội hay đa bội. 26. Nếu mất đoạn NST thứ 21 ở người sẽ gây ra: A. hội chứng Đao (Down). B. bệnh hồng cầu hình liềm. C. bệnh ung thư máu. D. hội chứng Tơcnơ. 27. Thể mắt dẹt xuất hiện ở ruồi giấm do hậu quả của đột biến: A. đột biến gen trên X. B. lặp đoạn NST. C. mất đoạn NST. D. đảo đoạn NST. 28. Trong chọn giống thực vật, con người đã ứng dụng dạng đột biến nào sau đây để loại bỏ những gen không mong muốn? A. Mất đoạn NST. B. Chuyển đoạn không tương hồ. C. Lặp đoạn NST. D. Đảo đoạn không mang tâm động. 29. Trong tế bào sinh dưỡng, thể ba nhiễm của người có số lượng NST là: A. 49 B. 47 C. 45 D. 43 30. Các thể đột biến nào sau đây ở người là hậu quả của đột biến dị bội, dạng 2n – 1? A. Hội chứng Tơcnơ, Claiphentơ, Đao. B. Sứt môi, thừa ngón, chết yếu. C. Ngón trỏ dài hơn ngón giữa, tai thấp, hàm bé. D. Không có câu nào đúng. 31.Cho sơ đồ mô tả 1 dạng đột biến cấu trúc NST: ABCDEFGH --------> ADCBEFGH (Các chữ cái biểu thị các gen trên NST). Đó là dạng đột biến: A. mất đoạn. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn. 32. Đột biến nào làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng? A. Mất đoạn. B. Đảo đoạn. C. Lặp đoạn. D. Chuyển đoạn. 33. Ở người, thể dị bội có ba NST 21 sẽ gây ra A. bệnh ung thư máu. B. hội chứng Đao. C. hôị chứng mèo kêu. D. hội chứng Claiphentơ. 34. Sự biến đổi số lượng NST xảy ra ở một hay một số cặp NST tạo nên A. thể dị bội. B. thể đa bội. C. thể tam bội. D. thể đa nhiễm. 35.Cà độc dược có bộ NST lưỡng bội 2n=24. Số NST ở thể tam bội là A. 8NST. B. 25NST. 21 C. 36 NST. D. 72 NST. 36. Trong nguyên phân, khi các NST đã nhân đôi nhưng thoi vô sắc không được hình thành làm cho NST không phân li sẽ tạo ra A. thể dị bội. B. thể tứ bội. C. thể tam bội. D. thể đa nhiễm. 37. Cơ thể đa bội có tế bào to cơ quan sinh dưỡng lớn phát triển khoẻ, chống chịu tốt là do: A. số NST trong tế bào của cơ thể tăng gấp 3 lần dẫn đến số gen tăng gấp ba lần. B. tế bào của thể đa bội có hàm lượng ADN tăng gấp bội nên quá trình sinh tổng hợp các chất hữu cơ diễn ra mạnh. C. các thể đa bội không có khả năng sinh giao tử bình thường. D. thể đa bội chỉ được nhân lên nhờ sinh sản sinh dưỡng. 38. Trong mối quan hệ giữa giống- kỹ thuật canh tác- năng suất cây trồng: A. năng suất phụ thuộc nhiều vào chất lượng giống, ít phụ thuộc vào kỹ thuật canh tác. B. năng suất chủ yếu phụ thuộc vào kỹ thuật canh tác mà ít phụ thuộc vào chất lượng giống. C. năng suất là kết quả tác động của cả giống và kỹ thuật canh tác. D. giới hạn của năng suất phụ thuộc vào kỹ thuật canh tác. 39. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với thường biến? A. Là các biến đổi đồng loạt theo cùng một hướng. B. Là biến dị di truyền được. C. Là những biến đổi của cơ thể sinh vật tương ứng với điều kiện sống. D. Có lợi cho sinh vật, giúp chúng thích nghi với môi trường. 40. Để xác định nhanh một biến dị là thường biến hay đột biến, người ta có thể căn cứ vào: A. kiểu gen của các cá thể mang biến dị đó. B. kiểu hình của các cá thể mang biến dị đó. C. tính chất biểu hiện của biến dị đó. D. biến dị đó di truyền hay không di truyền. 41 Di truyền học hiện đại đã phân biến dị thành hai dạng chính đó là: A. biến dị tổ hợp và biến dị đột biến. B. biến dị di truyền được và biến dị không di truyền được. C. biến dị đột biến và biến dị thường biến. D. biến dị cá thể và biến dị xác định. 42: Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây quy định? A. Điều kiện môi trường. B. Kiểu gen của cơ thể. C. Kiểu hình của cơ thể. D. Kiểu gen tương tác với môi trường. 43. Năng suất (tổng hợp một số tính trạng số lượng) là kết quả của: A. giống tốt. B. kĩ thuật sản xuất tốt. C. tác động cả giống và kĩ thuật. D. quá trình chọn lọc giống. 44. Quan hệ nào dưới đây là không đúng? A. Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường. B. Kiểu gen quy định kiểu hình cụ thể của sinh vật. C. Môi trường quyết định kiểu hình cụ thể của cơ thể sinh vật. D. Năng suất là kết quả tác động của giống và kỹ thuật. 45. Biết gen A quy định quả ngọt là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả chua. Đem lai hai cây tứ bội với nhau, kết quả phân li kiểu hình ở F1 là 75% ngọt, 25% chua. Kiểu gen của P là: A. AAaa x Aaaa. B. Aaaa x Aaaa. C. AAaa x aaaa. D. AAAa x Aaaa. 46. Loại đột biến nào sau đây có thể xảy ra ở cả trong nhân và ngoài nhân? A. Đột biến cấu trúc NST? B. Đột biến số lượng NST? C. Đột biến dị bội thể? D. Đột biến gen? 47. Các cơ thể thực vật đa bội lẻ không sinh sản hữu tính được là do A. thường không có hoặc hạt rất bé. B. không có cơ quan sinh sản. 22 C. rối loạn quá trình hình thành giao tử. D. có thể sinh sản sinh dưỡng bằng hình thức giâm, chiết, ghép cành. 48. Sự tổ hợp của 2 giao tử đột biến (n –1 –1) và (n – 1) trong thụ tinh sẽ sinh ra hợp tử có bộ NST là: A. (2n - 3) hoặc (2n- 1- 1- 1). B. (2n- 3) và (2n- 2- 1). C. (2n- 2- 1) hoặc (2n- 1- 1- 1). D. (2n- 2- 1) và (2n- 1- 1- 1). 49. Những đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen lặn phát sinh trong giảm phân của cơ thể thực vật? a/ Có khả năng truyền lại được cho thế hệ sau bằng sinh sản hữu tính. b/ Được nhân lên thông qua quá trình tự nhân đôi của ADN. c/ Có khả năng truyền lại được cho thế hệ sau bằng sinh sản sinh dưỡng. d/ Được gọi là đột biến giao tử. Tổ hợp trả lời đúng là: A. a, b, c, d. B. a, b, c. C. a, b, d. D. a, c, d. 50. Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen phát sinh trong nguyên phân? A. Chỉ được truyền lại cho thế hệ sau bằng sinh sản hữu tính. B.Được nhân lên thông qua quá trình tự nhân đôi của ADN. C. Chỉ được truyền lại cho thế hệ sau bằng sinh sản sinh dưỡng. D. Sẽ phát triển thành thể khảm. 51. Những đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen trội phát sinh trong giảm phân? a/ Có khả năng truyền lại được cho thế hệ sau bằng sinh sản hữu tính. b/ Được nhân lên thông qua quá trình tự nhân đôi của ADN. c/ Có khả năng truyền lại được cho thế hệ sau bằng sinh sản sinh dưỡng. d/ Không được biểu hiện thành kiểu hình ở trạng thái dị hợp. Tổ hợp trả lời đúng là: A. a, b, c. B. a, c, d. C. a, b, d. D. a, b, c, d. 52. Ở cà chua 2n = 24. Có thể tạo tối đa bao nhiêu thể tam nhiễm khác nhau? A. 8 B. 12 C. 24 D. 36 53. Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử, giả sử ở một số tế bào có 1 cặp NST tự nhân đôi nhưng không phân ly thì sẽ tạo ra các loại giao tử mang bộ NST là: A. (n+1) và (n-1). B. (n+1+1) và (n-1-1). C. (n+1), (n-1) và n. D. (n-1), n và 2n. 54. Hợp tử được tạo ra do sự kết hợp của 2 giao tử (n+1) có thể phát triển thành: A. thể 3 nhiễm kép. B. thể 4 nhiễm. C. thể 3 nhiễm kép hoặc thể 4 nhiễm. D. thể 3 nhiễm hoặc thể 4 nhiễm. 55. Hợp tử được tạo ra do sự kết hợp của 2 giao tử (n-1) có thể phát triển thành: A. thể 1 nhiễm. B. thể khuyết nhiễm. C. thể 1 nhiễm hoặc thể khuyết nhiễm. D. thể 1 nhiễm kép hoặc thể khuyết nhiễm. 56. Trong các dạng đột biến gen sau đây, dạng đột biến nào gây hậu quả nghiêm trọng nhất? A. Đột biến đảo vị trí cặp nuclêôtit. B. Đột biến dịch khung. C. Đột biến đồng nghĩa. D. Đột biến nhầm nghĩa. 57. Kết quả nào sau đây không phải của đột biến thay thế 1 cặp nuclêotit? A. Đột biến vô nghĩa. B. Đột biến dịch khung. C. Đột biến đồng nghĩa. 23 D. Đột biến nhầm nghĩa. 58. Thuật ngữ nào dưới đây không đúng? A. Đột biến gen. B. Đột biến NST. C. Đột biến prôtêin. D. Thể đột biến. 59. Loại biến dị nào dưới đây được di truyền qua sinh sản hữu tính? A. Đột biến xôma. B. Thường biến. C. Đột biến xảy ra ở tế bào sinh dưỡng. D. Thể đa bội chẵn ở thực vật. 60. Đột biến phát sinh trong giảm phân của tế bào sinh dục chín được gọi là: A. đột biến giao tử. B. đột biến xôma. C. đột biến tiền phôi. D. giao tử đột biến. 61. Đột biến phát sinh trong giảm phân của tế bào sinh dục chín sẽ tạo ra: A. đột biến giao tử. B. giao tử đột biến. C. thể khảm. D. đột biến tiền phôi. 62. Kiểu gen nào trong các kiểu gen dưới đây chỉ sinh ra 2 loại giao tử bình thường với tỉ lệ bằng nhau? A. Cơ thể tứ bội mang kiểu gen AAaa. B. Cơ thể tứ bội mang kiểu gen AAAa. C. Cơ thể tam bội mang kiểu gen AAa. D. Cơ thể tam bội mang kiểu gen Aaa. 63. Dạng đột biến nào dưới đây ở cây trồng có thể tạo ra những cây có cơ quan sinh dưỡng to, phát triển khoẻ, chống chịu tốt? A. Đột biến gen. B. Đột biến cấu trúc NST. C. Đột biến dị bội. D. Đột biến đa bội. 64. Nhận định nào dưới đây không đúng? A. Thường biến không di truyền được. B. Giới hạn thường biến không di truyền được. C. Biến dị tổ hợp di truyền được. D. Đột biến xôma di truyền được. 65. Một cơ thể có kiểu gen là AaBbDd. Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử, cặp NST mang cặp gen Aa nhân đôi nhưng không phân li, có thể tạo ra các loại giao tử là: A. AaBD và bd. B. Aabd và BD. C. AaBd và bD. D. AabD và Bd E. Tất cả các trường hợp trên đều có thể xảy ra. 66. Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Có thể tạo ra cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa bằng cách A. tứ bội hoá hợp tử lưỡng bội dị hợp. B. lai giữa các cây cà chua quả đỏ tứ bội dị hợp với nhau. C. lai giữa cà chua tứ bội thuần chủng quả đỏ và quả vàng với nhau. D. Cả 3 cách trên đều có thể. 67. Để xác định 1 gen quy định 1 tính trạng nào đó của cơ thể nằm trên NST số mấy, ta có thể dựa vào kiểu hình của A. thể khuyết nhiễm. B. thể 1 nhiễm. C. thể 3 nhiễm. D. thể 4 nhiễm. 68. Đột biến gen xảy ra không làm thay đổi chiều dài và số liên kết hiđrô của gen. Đột biến đó có thể là: A. đột biến thay thế cặp nuclêôtit. B. đột biến thay thế cặp nuclêôtit hoặc đảo vị trí của các cặp nuclêôtit. C. đột biến thay thế axit amin. D. đột biến thêm cặp nuclêôtit hoặc mất nuclêôtit. 69. Một đột biến xảy ra đã làm mất 2 cặp nuclêôtit của gen thì số liên kết hiđrô của gen đột biến ít hơn số liên kết hiđrô của gen bình thường là: A. 4 hặc 5. 24 B. 4 hoặc 6. C. 5 hoặc 6 D. 4 hoặc 5 hoặc 6. 70. Nguyên nhân phát sinh thường biến là A. do rối loạn các phản ứng sinh lý, sinh hoá nội bào. B. do tác động của các tác nhân lý hoá trong ngoại cảnh. C. do tác động trực tiếp của điều liện sống. D. Tất cả các nguyên nhân trên đều đúng. 71.Tính chất biểu hiện của biến dị tổ hợp là: A. xuất hiện các tổ hợp tính trạng khác bố mẹ hoặc xuất hiện tổ hợp gen mới chưa có ở bố mẹ . B. xuất hiện các tổ hợp tính trạng khác bố mẹ hoặc xuất hiện tính trạng mới chưa có ở bố mẹ. C. xuất hiện tính trạng mới chưa có ở bố mẹ hoặc xuất hiện tổ hợp gen mới chưa có ở bố mẹ. D. xuất hiện các tổ hợp tính trạng khác bố mẹ. 72. Hiện tượng nào sau đây được xem là một nguyên nhân dẫn tới đột biến cấu trúc NST? A. Sự phân ly độc lập của các cặp NST. B. Sự tổ hợp tự do của các cặp NST. C. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit trong cặp NST tương đồng. D. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân giữa các crômatit trong cặp NST tương đồng. 73. Đột biến đa bội là: A. những biến đổi làm tăng 1 số nguyên lần bộ NST đơn bội của tế bào (> 2 lần). B. trạng thái trong tế bào sinh dưỡng của cơ thể chứa bộ NST đơn bội > 2. C. hiện tượng các tế bào trong cơ thể có lượng ADN tăng gấp bội làm quá trình tổng hợp các chất hữu cơ diễn ra mạnh mẽ nên cơ thể có tế bào to, cơ quan sinh dưỡng to, phát triển khoẻ, chống chịu tốt. D. cả A, B, C đều đúng. 74. Loại biến dị nào sau đây liên quan đến biến đổi ở vật chất di truyền? A. Biến dị tổ hợp. B. Biến dị đột biến. C. Thường biến. D. Biến dị tổ hợp và biến dị đột biến. 75. Loại biến dị nào sau đây sẽ làm xuất hiện kiểu gen mới? A. Biến dị tổ hợp. B. Biến dị đột biến. C. Thường biến. D. Biến dị tổ hợp và biến dị đột biến. 76. Loại biến dị nào sau đây sẽ không làm xuất hiện kiểu gen mới? A. Đột biến cấu trúc NST. B. Biến dị tổ hợp. C. Thường biến. D. Đột biến số lượng NST. 77. Hiện tượng nào dưới đây làm hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp? A. Hiện tượng các gen phân ly độc lập. B. Hiện tượng liên kết gen C. Hiện tượng hoán vị gen. D. Hiện tượng tác động qua lại giữa cá gen. 78. Tính chất biểu hiện của đột biến gen là: A. riêng lẻ, đột ngột, gián đoạn, vô hướng. B. biến đổi đồng loạt theo 1 hướng xác định. C. riêng lẻ, đột ngột, gián đoạn, có hướng. D. riêng lẻ, đột ngột, thường có lợi và vô hướng. 79. Đột biến chuyển đoạn NST là kiểu đột biến trong đó: A. có sự trao đổi đoạn giữa các NST không tương đồng. B. có sự trao đổi những đoạn tương ứng giữa 2 NST tương đồng. C. có sự trao đổi chéo không cân giữa 2 NST tương đồng. D. có sự đảo ngược 180o của một đoạn NST không mang tâm động. 80. Hậu quả của đột biến mất đoạn là A. làm tăng cường độ biểu hiện của tính trạng. B. làm giảm cường độ biểu hiện của tính trạng. C. thường làm giảm sức sống hoặc gây chết. D. ít ảnh hưởng tới sức sống của cơ thể. 81. Ở người, thừa một NST số 23 có thể sẽ gây ra: A. hội chứng Đao. B. hội chứng Tơcnơ. 25 C. hội chứng Claiphentơ. D. hội chứng tiếng mèo kêu. 82. Trong mối quan hệ giữa: giống- kỹ thuật canh tác- năng suất cây trồng, kỹ thuật canh tác có vai trò A. quy định giới hạn năng suất của cây trồng. B. quy định năng suất cụ thể của cây trồng. C. ảnh hưởng tới giới hạn năng suất của cây trồng. D. ảnh hưởng tới năng suất cụ thể của cây trồng. 83. Xét cặp NST giới tính XY, ở 1 tế bào sinh tinh trùng, sự rối loạn phân ly của cặp NST này ở lần giảm phân 2 sẽ cho giao tử mang NST giới tính là A. XY và O. B. XX, YY và O. C. XX , Y và O. D. XY và X. 84. Trong các dạng đột biến cấu trúc NST sau đây, dạng nào thường ít ảnh hưởng tới sức sống của cá thể, góp phần tăng cường sai khác giữa các NST tương ứng trong các nòi thuộc cùng một loài? A. Mất đoạn. B. Lặp đoạn. C. Đảo đoạn. D. Chuyển đoạn. 85. Nhận định nào dưới đây không đúng? A. Đột biến lặp đoạn chỉ làm tăng cường độ biểu hiện của tính trạng. B. Đột biến mất đoạn thường gây chết hoặc làm giảm sức sống. C. Đột biến đảo đoạn thường ít ảnh hưởng tới sức sống của cá thể. D. Đột biến chuyển đoạn lớn thường gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản. 86. Đột biến gen phát sinh phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Loại tác nhân gây đột biến. B. Cường độ, liều lượng của tác nhân gây đột biến. C. Đặc điểm cấu trúc của gen. D. Cả A, B và C. 87. Hậu quả của đột biến cấu trúc liên quan đến NST 21 ở người là A. gây bệnh ung thư máu. B. gây hội chứng Đao. C. thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm. D. gây hội chứng mèo kêu. 88. Vai trò của thường biến đối với tiến hoá? A. Là nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá. B. Là nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hoá. C. Có ý nghĩa gián tiếp đối với tiến hoá. D. Không có ý nghĩa đối với quá trình tiến hoá. 89. Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Trong trường hợp giảm phân bình thừng, những phép lai nào sau đây có tỉ lệ kiểu hình ở đời con là 3 đỏ : 1 vàng? a. Aa (2n) x Aa (2n) b. Aa (2n) x Aaaa (4n) c. AAaa (2n) x Aaaa (2n) d. Aaaa (4n) x Aaaa (4n) e. AAaa (4n) x Aa (2n) Tổ hợp trả lời đúng là: A. a, b, c. B. a, b, d. C. a, c, d. D. a, b, c, d. 90. Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội so với gen a quy định quả vàng. Cho phép lai Aa x Aa, giả sử trong quá trình giảm phân hình thành giao tử đực, ở lần giảm phân I cặp NST chứa cặp gen trên nhân đôi nhưng không phân li. Thể dị bội có kiểu hình quả vàng ở đời con có thể là: A. thể khuyết nhiễm. B. thể 1 nhiễm. C. thể 3 nhiễm. D. thể 4 nhiễm. 91. Ở ngô, alen R quy định hạt có màu là trội so với alen r quy định hạt không màu. Thể tam nhiễm tạo ra 2 loại giao tử n và (n+1) đều có khả năng sinh sản bình thường. Tỉ lệ phân ly kiểu hình ở đời con của phép lai RRr (2n+1) x rr (2n) sẽ là: A. 2 có màu : 1 không màu. B. 3 có màu : 1 không màu. 26 C. 5 có màu : 1 không màu. D. 7 có màu : 1 không màu. (92-94). Cho phép lai AAaa (4n) x AAaa (4n). 92. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp ở đời con là: A. 8/36. B. 4/36. C. 2/36. D. 1/36. 93. Tỉ lệ kiểu gen Aaaa ở đời con là: A. 4/36. B. 8/36. C.12/36. D.18/36. 94. Tỉ lệ kiểu gen AAaa ở đời con là: A. 8/36. B. 12/36. C. 16/36. D. 18/36. (95-96). Ở cà chua, alen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định quả vàng. Cho phép lai AAaa (4n) x AAAa (4n). 95. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp ở đời con : A. 3/36. B. 18/36. C. 33/36. D. 35/36. 96. Tỉ lệ kiểu hình ở đời con là: A. toàn quả đỏ. B. 35 đỏ : 1 vàng. C.11 đỏ : 1 vàng. D. 3 đỏ : 1 vàng. 97. Tỉ lệ kiểu gen ở đời con trong phép lai Aaaa (4n) x AAAa (4n) là: A. 1/4 AAaa : 2/4 Aaaa : 1/4 aaaa. B. 1/4 AAAa : 2/4 AAaa : 1/4 Aaaa. C. 1/4 AAAA : 2/4 AAaa : 1/4 aaaa. D. 1/4 AAaa : 2/4 AAAa : 1/4 Aaaa. (98-99). Cho phép lai AAaa (4n) x Aaaa (4n). 98. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp ở đời con là: A. 8/36. B. 18/36. C. 33/36. D. 35/36. 99. Tỉ lệ kiểu gen khác bố mẹ ở đời con là: A. 1/12. B. 2/12. C. 4/12. D. 8/12. 100. Trong mối quan hệ giữa giống- kỹ thuật canh tác- năng suất cây. Giống có vai trò A. quy định giới hạn năng suất. B. cùng với kỹ thuật canh tác quy định giới hạn năng suất. C. ảnh hưởng tới giới hạn năng suất. D. tạo ra năng suất cụ thể. (101- 104). Hai cặp nhiễm sắc thể có sơ đồ cấu trúc như sau: Cặp I: ABCDEFGH và cặp II: PQRSTX abcdefgh PQRSTX 101. Đột biến mất đoạn đã xảy ra ở NST nào dưới đây? A. ABCDEFGH B. a b c d e f g h PQRST C. PQRSTXX 102. Đột biến chuyển đoạn đã xảy ra ở nhiễm sắc thể nào dưới đây? A. ABCDEFGH B. CDEFGHAB C. PQPQRSTX 27 D. RSTX 103. Đột biến đảo đoạn đã xảy ra ở nhiễm sắc thể nào dưới đây? A. ABCDEFGH B ABFEDCGH C. PQPQRSTX D. PQRSTX 104. Do đột biến làm cho cấu trúc của 2 cặp NST chuyển thành ABCDEPQ và PQRSTX abcdefgh HGFRSTX Đột biến trên thuộc dạng: A. đột biến mất đoạn B. đột biến chuyển đoạn không tương hỗ C. đột biến chuyển đoạn tương hỗ D.đột biến đảo đoạn NST. 105. Thể đột biến là: A. cá thể mang biến dị đã được biểu hiện ra kiểu hình. B. những biểu hiện ra kiểu hình của tế bào bị đột biến. C. cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình cơ thể. D. cơ thể mang đột biến. 106. Đột biến tiền phôi là: A. đột biến xuất hiện trong những lần nguyên phân đầu của hợp tử. B. xuất hiện ở giai đoạn phôi có sự phân hoá tế bào. C. đột biến xuất hiện khi phôi phát triển thành cơ thể mới. D. đột biến không di truyền cho thế hệ sau. (107–109). Ở cà chua gen A quy định màu quả đỏ là trội, gen a quy định màu quả vàng là lặn. Cho cây tứ bội thuần chủng quả đỏ lai với cây tứ bội quả vàng được F1. 107. Những cây tứ bội trên được tạo ra bằng cách: A. chỉ tứ bội hóa cây lưỡng bội. B. chỉ cho các cây tứ bội thuần chủng giao phấn với nhau. C. gây đột biến gen. D. cho các cây tứ bội thuần chủng giao phấn với nhau hoặc tứ bội hóa cây lưỡng bội. 108. Cho các cây F1 tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu gen ở F2 là: A. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa. B. 1AAAA : 4AAAa : 26AAaa : 4Aaaa : 1aaaa. C. 1AAAA : 2AAAa : 4AAaa : 2Aaaa : 1aaaa. D. 1AAAA : 4AAAa : 6AAaa : 4Aaaa : 1aaaa. 109. Tỉ lệ kiểu hình ở F2 là: A. 9 đỏ : 1 vàng. B. 11 đỏ : 1 vàng. C. 35 đỏ : 1 vàng. D. 15 đỏ : 1 vàng. 110. Bộ ba nào sau đây trên mARN có thể bị đột biến thành bộ ba vô nghĩa bằng cách chỉ thay 1 bazơ? A. Bộ ba AUG. B. Bộ ba AAG. C. Bộ ba AXG. D. Bộ ba AGG. 111. Đột biến gen dạng thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác có thể dẫn đến khả năng nào sau đây: A. Số liên kết hyđrô của gen tăng lên. B. Số liên kết hyđrô của gen giảm đi. C. Số liên kết hyđrô của gen không thay đổi. D. Cả 3 trường hợp trên đều có thể. 112. Một gen quy định tổng hợp prôtêin có trình tự các axit amin như sau: Met - Gly - Glu - Thr - Lys - Val - Val - Pro -... Gen đó bị đột biến đã quy định tổng hợp prôtêin có trình tự các axit amin như sau: Met - Arg - Glu - Thr - Lys - Val - Val - Pro -... Đây là dạng nào của đột biến gen? A. Mất cặp nuclêôtit hoặc thay thế cặp nuclêôtit. B. Thêm cặp nuclêôtit hoặc thay thế cặp nuclêôtit. C. Thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác. D. Đảo vị trí cặp nuclêôtit hoặc thay thế cặp nuclêôtit. 113. Trong một quần thể ruồi giấm người ta phát hiện NST số III có các gen phân bố theo những trình tự khác nhau như sau: 28 1. ABCGFEDHI 2. ABCGFIHDE 3. ABHIFGCDE Cho biết đây là những đột biến đảo đoạn NST. Hãy xác định mối liên hệ trong quá trình phát sinh các dạng bị đảo đó. A. 1  2  3. B. 1  3  2. C. 2  1  3. D. 2  3  1. 114. Đồ thị dưới đây nói lên: A. Hoá chất A tạo nhiều đột biến nhất Tần số đột biến B. Mọi loại hoá chất đều tạo số đột biến như nhau C. Liều lượng hoá chất tăng thì tần số đột biến giảm A D. Nồng độ hoá chất càng cao thì sự đột biến càng nhiều B C E. Các đột biến đều có hại. Nồng độ hoá chất 115. Trong những dạng biến đổi vật chất di truyền dưới đây, dạng nào là đột biến gen? I. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể (NST). II. Mất cặp nuclêotit. III. Tiếp hợp và trao đổi chéo trong giảm phân. IV. Thay cặp nucleotit. V. Đảo đoạn NST. VI. Thêm cặp nucleotit. VII. Mất đoạn NST. Đáp án đúng là: A. I, II, III, IV, VI. B. II, IV, VI. C. II, III, IV, VI. D. I, V, VII. 116. Đột biến gen xảy ra dưới ảnh hưởng của…….(1: tác nhân lý hoá, 2: các rối loại sinh lý, sinh hóa của tế bào), những tác nhân này đã gây ra ……(3: những sai sót trong quá trình nhân đôi của nhiễm sắc thể, 4: những sai sót trong quá trình nhân đôi của AND, 5: rối loạn phân ly của nhiễm sắc thể trong phân bào, 6: biến đổi trực tiếp trên cấu trúc của gen). Đáp án đúng là: A. 1, 4, 6. B. 1, 2, 4, 6. C. 1, 2, 3, 5. D. 2, 4, 6. 117. Hãy quan sát biến đổi của cặp nuclêôtít: A- G (1) A-T —————  A- T (2) Nhân đôi Cặp (1) là dạng: A. đột biến thay nucleotit. B. thể đột biến. C. dạng tiền đột biến gen. D. đột biến đảo vị trí nucleotit. 118. Bệnh thiếu máu do hồng cầu hình lưỡi liềm ở người là một bệnh: A. di truyền liên kết với giới tính. B. đột biến gen trên NST giới tính. C. đột biến gen trên NST thường. D. do đột biến dị bội. 119. Trong bệnh thiếu máu do hồng cầu hình liềm: A. HbA bị thay bởi HbF. B. HbA bị thay bởi HbS. C. HbA bị thay bởi HbE. D. HbA bị phá hủy. 120. Trình tự biến đổi nào dưới đây là đúng: 29 A. Biến đổi trong trình tự của các nucleotit của gen → Biến đổi trong trình tự của các ribônucleotit của mARN→ Biến đổi trong trình tự của các axit amin trong chuỗi polypeptit→ Biến đổi tình trạng. B. Biến đổi trong trình tự của các nucleotit của gen → Biến đổi trong trình tự của các axit amin trong chuỗi polypeptit → Biến đổi trong trình tự của các ribônucleotit của mARN → Biến đổi tình trạng. C. Biến đổi trong trình tự của các nucleotit của gen → Biến đổi trong trình tự của các ribônucleotit của tARN→ Biến đổi trong trình tự của các axit amin trong chuỗi polypeptit→ Biến đổi tình trạng. D. Biến đổi trong trình tự của các nucleotit của gen cấu trúc→ Biến đổi trong trình tự của các ribônucleotit của mARN→ Biến đổi trong trình tự của các axit amin trong chuỗi polypeptit→ Biến đổi tình trạng. 121. Đột biến gen có thể gây sai lệch trong……………(1: quá trình nhân đôi của ADN, 2: quá trình sinh tổng hợp protêin, 3: quá trình phân ly của nhiễm sắc thể trong phân bào) nên đa số đột biến gen thường………(4: có lợi, 5: trung bình, 6: có hại) cho cơ thể. Đáp án đúng là: A. 1, 6. B. 2, 5. C. 2, 6. D: 3, 4. 122. Nếu đột biến gen xảy ra trong……….. (1: nguyên phân, 2: giảm phân) nó sẽ xuất hiện ở một tế bào……………..(3: sinh dưỡng, 4: hợp tử, 5: sinh dục), đột biến này được gọi là đột biến giao tử. Đáp án đúng là: A. 1, 3. B. 1, 4. C. 2, 3. D. 2, 5. 123. Đột biến giao tử là đột biến xảy ra ở: A. tế bào sinh tinh hoặc sinh trứng. B. những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử. C. giao tử. D. tế bào xôma. 124. Đột biến xảy ra trong…………. (1: nguyên phân, 2: giảm phân) sẽ xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng và được nhân lên, nếu là một đột biến gen……… (3: trội, 4: lặn) sẽ biểu hiện trên….. (5: toàn bộ cơ thể, 6: một phần cơ thể) tạo nên thể khảm. Đáp án đúng là: A. 1, 4, 6. B. 1, 3, 6. C. 2, 3, 5. D. 2, 4, 6. 125. Đột biến xôma là đột biến xảy ra ở: A. hợp tử. B. tế bào sinh dục. C. tTế bào sinh dưỡng. D. tế bào sinh tinh và sinh trứng. 126. Nếu đột biến làm xuất hiện gen lặn thì trong thời kỳ đầu sẽ ở trạng thái…...(1: đồng hợp tử, 2: dị hợp tử), gen lặn đột biến…………(3: sẽ bị gen trội át chế, 4: không bị alen trội át chế) nên kiểu hình đột biến……………(5: được biểu hiện, 6: không được biểu hiện). Đáp án đúng là: A. 1, 4, 5. B. 2, 4, 6. C. 1, 3, 6. D. 2, 3, 6. 127. Điều kiện để đột biến gen lặn nhanh được biểu hiện thành kiểu hình là: A. giao phối cận huyết hoặc tự thụ phấn. B. tự thụ phấn hoặc tạp giao. C. tạp giao. D. Không có trường hợp nào đúng. 128. Đột biến là những biến đổi trong…………. (1: kiểu hình, 2: vật chất di truyền, 3: cấu trúc tế bào) và thể đột biến là những cá thể mang đột biến biểu hiện ở (4: trạng thái đồng hợp, 5: trạng thái dị hợp, 6: kiểu hình, 7: dạng khảm). Đáp án đúng là: A. 1, 5. B. 2, 6. C. 3, 7. D. 2, 4. 129. Quan sát 2 đoạn mạch gốc của một gen trước và sau đột biến: Trước đột biến: ……….A T G X T T A G X A A A T X ……… Sau đột biến: ………….A T G X T A G X A A A T X………… Đột biến trên thuộc dạng 30 A. thêm cặp nucleotit. B. đảo vị trí cặp nucleotit. C. thay thế cặp nucleotit. D. mất cặp nucleotit. 130. Đột biến thay cặp nucleotit có thể dẫn đến A. thay 1 axit amin này bằng axit amin khác. B. cấu trúc của protein không thay đổi. C. chuỗi pôlipeptit bị ngắn hơn so với bình thường. D. Tất cả đều đúng. 131. Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự các bộ ba nuclêotit như sau: ………….AGG, TGX, GXX, AGX, AGT, XXX………….. …………. 6 7 8 9 10 11 ………….. Đột biến thay cặp nucleotit xảy ra ở bộ ba thứ 10 làm nucleotit trên mạch gốc là G bị thay bởi T sẽ dẫn tới A. axit amin ở vị trí thứ 10 bị thay đổi bởi một axit amin khác. B. trật tự của các axit amin từ vị trí thứ 10 về sau bị thay đổi. C. quá trình tổng hợp protein bị kết thúc ở vị trí mã thứ 10. D. không làm thay đổi trình tự của các axit amin trong chuỗi polypetit. 132. Cơ thể sinh vật có số lượng NST trong nhân của tế bào sinh dưỡng tăng lên một số nguyên lần bộ nhiễm sắc thể đơn bội của loài (3n, 4n, 5n…), đó là A. thể lưỡng bội. B. thể đơn bội. C. thể đa bội. D. thể lệch bội. 133. Sự không phân li của một căp NST tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ dẫn tới A. tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến. B. chỉ cơ quan sinh dục mang tế bào đột biến. C. tất cả các tế bào sinh dưỡng đều mang đột biến. D. trong cơ thể sẽ có hai dòng tế bào sinh dưỡng: dòng bình thường và dòng mang đột biến. 134. Thể đa bội trên thực tế được gặp chủ yếu ở A. động vật và thực vật bậc thấp. B. động vật. C. cơ thể đơn bào. D. thực vật. 135. Trường hợp bộ NST 2n bị thừa hoặc thiếu 1 hoặc vài NST được gọi là A. thể đa bội. B. thể dị bội. C. thể một nhiễm. D. thể đa nhiễm. E. thể khuyết nhiễm. 136. Tác nhân gây ra đột biến là: A. tác nhân vật lý như tia X, tia cực tím… B. các tác nhân hoá học như cônsixin, 5BU… C. các rối loạn sinh lý, sinh hoá nội bào. D. A, B và C đúng. 137. Đột biến nhiễm sắc thể gồm các dạng A. đa bội và dị bội. B. thêm đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể. C. đột biến số lượng và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. D. đa bội chẵn và đa bội lẻ. 138. Giả sử NST số 2 của ruồi giấm có cấu trúc là ABCDEF, NST số 3 có cấu trúc là GHKLMN . Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử, gen N và gen F đã hoán đổi vị trí cho nhau. Hiện tượng trên được gọi là A. hoán vị gen. B. hoán đổi gen. C. đột biến chuyển đoạn không tương hỗ. D. đột biến chuyển đoạn tương hỗ. 31 Chương 3: Ứng dụng di truyền học vào chọn giống 1. Thao tác nào sau đây không thuộc các khâu của kỹ thuật cấy gen? A. Tách ADN nhiễm sắc thể của tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào. B. Cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmit ở những điểm xác định, tạo nên ADN tái tổ hợp. C. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận, tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện. D. Dung hợp 2 tế bào trần xôma khác loài. 2. Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng bất thụ ở cơ thể lai xa là do: A. bộ NST của 2 loài khác nhau gây trở ngại trong quá trình phát sinh giao tử. B. sự khác biệt về chu kỳ sinh sản và cơ quan sinh sản của hai loài khác nhau. C. chiều dài ống phấn loài này không phù hợp với chiều dài vòi nhụy của loài kia. D. hạt phấn của loài này không nảy mầm được trên vòi nhuỵ loài khác hoặc hợp tử tạo thành nhưng bị chết. 3. Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối cận huyết ở động vật qua nhiều thế hệ dẫn đến hiện tượng thoái hoá giống vì A. các kiểu đồng hợp tử trội ngày càng chiếm ưu thế. B. tỷ lệ thể dị hợp tăng, thể đồng hợp giảm dần. C. các gen đột biến lặn có hại phát sinh ngày càng nhiều. D. tỷ lệ thể dị hợp trong quần thể giảm dần, tỷ lệ thể đồng hợp tăng dần, gen lặn có hại được biểu hiện. 4. Nhược điểm nào dưới đây không phải là nhược điểm của chọn lọc hàng loạt? A. chỉ đạt hiệu quả với những tính trạng có hệ số di truyền cao. B. việc tích luỹ những biến dị có lợi thường lâu có kết qủa và mất nhiều thời gian. C. dễ lẫn lộn giữa kiểu hình tốt do kiểu gen với những thường biến do yếu tố vi địa lý, khí hậu. D. đòi hỏi phải công phu và theo dõi chặt chẽ nên khó áp dụng rộng rãi. 5. Giống là một quần thể vật nuôi, cây trồng hay chủng vi sinh vật do con người tạo ra: A. có phản ứng như nhau trước cùng một điều kiện môi trường. B. có những tính trạng di truyền đặc trưng, phẩm chất tốt, năng suất cao, ổn định. C. thích hợp với những điều kiện đất đai, khí hậu kỹ thuật sản xuất nhất định. D. Tất cả những ý trên. 6. Dòng thuần là: A. dòng mang các cặp gen đồng hợp. B. dòng mang các cặp gen dị hợp. C. dòng đồng nhất về kiểu hình và đồng hợp tử về kiểu gen. D. dòng tạo ra con cháu mang các gen đồng hợp trội. 7. Enzim được sử dụng để nối đoạn ADN của tế bào cho và ADN của thể truyền, để tạo ADN tái tổ hợp là: A. lipaza. B. pôlimeraza. C. ligaza. D. helicaza. 8. Thoái hoá giống là hiện tượng: A. con cháu có sức sống kém dần, sinh trưởng và phát triển chậm. B. thế hệ sau khả năng chống chịu kém, bộc lộ các tính trạng xấu, năng suất giảm. C. con cháu xuất hiện những quái thai dị hình, nhiều cá thể bị chết. D. tất cả các hiện tượng trên. 9. Lai kinh tế là phép lai: A. giữa con giống từ nước ngoài với con giống cao sản trong nước, thu được con lai có năng suất tốt dùng để nhân giống. B. giữa loài hoang dại với cây trồng hoặc vật nuôi để tăng tính đề kháng của con lai. C. giữa 2 bố mẹ thuộc 2 giống thuần khác nhau rồi dùng con lai F1 làm sản phẩm, không dùng để nhân giống tiếp cho đời sau. D. giữa một giống cao sản với giống có năng suất thấp để cải tiến giống. 10. Trong chọn giống, người ta thường sử dụng phép lai sau đây để tạo giống mới? A. Lai khác loài. B. Lai khác thứ. C. Lai khác dòng. D. Lai kinh tế. 11. Khi giải thích về nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai người ta đã đưa ra sơ đồ lai sau : aaBBdd x AabbDD  AaBbDd. Giải thích nào sau đây là đúng với sơ đồ lai trên : A. F1 có ưu thế lai là do sự tác động cộng gộp của các gen trội có lợi. B. F1 có ưu thế lai là do các gen ở trạng thái dị hợp nên gen lặn có hại không được biểu hiện thành kiểu hình. C. F1 có ưu thế lai là do sự tương tác giữa 2 alen khác nhau về chức phận. D. Cả 3 cách giải thích trên đều đúng. 12. Phương pháp được sử dụng phổ biến trong chọn giống vi sinh vật là A. gây đột biến nhân tạo kết hợp với lai tạo. B. lai khác dòng kết hợp với chọn lọc. C. dùng kỹ thuật cấy gen. 32 D. gây đột biến nhân tạo kết hợp với chọn lọc. 13. Sơ đồ sau thể hiện phép lai tạo ưu thế lai: AxB C DxE G CxG H Sơ đồ trên là: A. lai khác dòng đơn. B. lai xa. C. lai khác dòng kép. D. lai kinh tế. 14. Trong phép lai khác dòng, ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ là do A. F1 có tỉ lệ dị hợp cao nhất, sau đó giảm dần qua các thế hệ. B. F1 có tỉ lệ đồng hợp cao nhất, sau đó giảm dần qua các thế hệ. C. số lượng gen quý ngày càng giảm trong vốn gen của quần thể. D. ngày càng xuất hiện nhiều các đột biến có hại. 15. Tác động của cônsixin gây ra đột biến thể đa bội là do A. cônsixin ngăn cản không cho thành lập màng tế bào. B. cônsinxin ngăn cản khả năng tách đôi của các NST kép ở kỳ sau. C. cônsixin cản trở sự hình thành thoi vô sắc. D. côsinxin kích thích sự nhân đôi nhưng không phân ly của NST. 16. Kết quả nào dưới đây không phải do hiện tượng tự thụ phấn và giao phối gần đem lại? A. Hiện tượng thoái hoá giống. B. Tạo ra dòng thuần chủng. C. Tỷ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp giảm. D. Tạo ưu thế lai. 17. Lai xa là hình thức lai A. khác giống. B. khác loài. C. khác thứ. D. khác dòng. 18. Hiện tượng ưu thế lai là A. con lai F1 có sức sống cao hơn bố mẹ, khả năng chống chịu tốt, năng suất cao. B. con lai F1 dùng làm giống tiếp tục tạo ra thế hệ sau có các đặc điểm tốt hơn. C. con lai F1 mang các gen đồng hợp tử trội nên có đặc điểm vượt trội bố mẹ. D. Tất cả các hiện tượng trên. 19. Đặc điểm riêng của phương pháp chọn lọc cá thể là A. dựa vào kiểu hình chọn ra một nhóm cá thể phù hợp với mục tiêu chọn lọc để làm giống. B. là một phương pháp đơn giản dễ làm, ít tốn kém nên được áp dụng rộng rãi. C. kết hợp được việc đánh giá dựa trên kiểu hình với kiểm tra kiểu gen nên nhanh chóng đạt hiệu quả. D. có thể tiến hành chọn lọc một lần hoặc nhiều lần. 20. Dạng đột biến nào dưới đây có giá trị trong chọn giống cây trồng nhằm tạo ra những giống năng suất cao, phẩm chất tốt, không có hạt? A. Đột biến gen. B. Đột biến dị bội. C. Đột biến đa bội. D. Đột biến tam nhiễm. 21. Phương pháp nhân giồng thuần chủng ở vật nuôi được sử dụng trong trường hợp: A. tạo ra các cá thể có mức độ dị hợp tử cao, và sử dụng ưu thế lai. B. cần được phát hiện gen xấu để loại bỏ. C. hạn chế hiện tượng thoái hoá giống. D. cần giữ lại các phẩm chất tốt của giống, tạo ra độ đồng đều kiểu gen của phẩm giống. 22. Giao phối gần hoặc tự thụ phấn qua nhiều thế hệ thường dẫn đến thoái hoá giống là do: A. các gen lặn đột biến có hại bị các gen trội át chế trong kiểu gen dị hợp. B. các gen lặn đột biến có hại biểu hiện thành kiểu hình do tăng cường thể đồng hợp. C. xuất hiện ngày càng nhiều các đột biến có hại. D. tập trung các gen trội có hại ở các thế hệ sau. 23. Để khắc phục hiện tượng bất thụ trong cơ thể lai xa ở thực vật người ta sử dụng phương pháp: A. thực hiện phương pháp thụ phấn bằng phấn hoa hỗn hợp của nhiều loài. B. phương pháp nuôi cấy mô. C. gây đột biến đa bội tạo thể song nhị bội. D. Nhân giống bằng sinh sản sinh dưỡng. 24. Ưu điểm chính của lai tế bào so với lai hữu tính là A. tạo được hiện tượng ưu thế lai cao. B. hạn chế được hiện tượng thoái hoá. 33 C. có thể tạo ra những cơ thể lai có nguồn gen rất khác xa nhau. D. khắc phục được hiện tượng bất thụ của con lai xa. 25. Tác dụng của tia phóng xạ trong gây đột biến nhân tạo là A. kìm hãm sự hình thành thoi vô sắc. B. gây rối loạn sự phân ly NST trong quá trình phân bào. C. kích thích và ion hoá các nguyên tử khi chúng xuyên qua các mô sống. D. làm xuất hiện đột biến đa bội. 26. Hình thức chọn lọc cá thể một lần được áp dụng cho A. quần thể cây nhân giống vô tính và cây tự thụ phấn B. quần thể cây giao phấn và cây tự thụ phấn C. quần thể cây được tạo ra do lai khác thứ D. quần thể cây được tạo ra do xử lí đột biến nhân tạo 27. Trong trồng trọt, người ta thường sử dụng phương pháp lai nào dưới đây để tạo ưu thế lai? A. Lai khác dòng. B. Lai khác loài. C. Lai kinh tế. D. Lai khác thứ. 28. Ở thực vật để duy trì, củng cố ưu thế lai người ta có thể sử dụng phương pháp A. lai luân phiên. B. lai hữu tính giữa các cơ thể F1. C. cho F1 tự thụ phấn. D. nhân giống bằng hình thức sinh sản sinh dưỡng. 29. Trong chọn giống cây trồng, đột biến nhân tạo được sử dụng để: A. dùng làm bố mẹ phục vụ cho việc lai tạo giống mới. B. chọn trực tiếp những đột biến có lợi và nhân thành giống mới. C. dùng làm bố mẹ để lai tạo giống cây trồng đa bội năng suất cao, phẩm chất tốt. D. A và B đúng. 30. Cacpêsenkô (1927) đã tạo ra loài cây mới từ cải củ và cải bắp như thế nào? A. Lai cải bắp với cải củ tạo ra con lai hữu thụ. B. Đa bội hoá dạng cải bắp rồi cho lai với cải củ tạo ra con lai hữu thụ. C. Đa bội hoá dạng cải củ rồi cho lai với cải bắp tạo ra con lai hữu thụ. D. Lai cải bắp với cải củ được F1. Đa bội hoá F1 được dạng lai hữu thụ. 31. Để cải tạo giống heo Thuộc Nhiêu Định Tường, người ta dùng con đực giống Đại Bạch để lai cải tiến với con cái tốt nhất của giống địa phương. Nếu lấy hệ gen của đực Đại Bạch làm tiêu chuẩn thì ở thế hệ F4 tỉ lệ gen của Đại Bạch trong quần thể là: A. 50%. B. 75%. C. 87,5%. D. 93,25%. 32. Một nhà chọn giống muốn đưa vào gà Lơgo trắng gen gen quy định màu xanh của vỏ trứng (gen O) có ở gà araucan, alen o qui định trứng màu trắng. Gà araucan có mào hình hạt đậu, gà Lơgo có mào thường. Nhà chọn giống không muốn truyền cho gà Lơgo đặc điểm mào hình hạt đậu. Nhưng gen P (qui định mào hình hạt đậu) và gen O lại cùng nằm trên 1 NST, mức độ bắt chéo bằng 5%. Trong trường hợp này cần tiến hành công thức lai: A. Gà araucan (OP/OP) x Gà Lơgo (op/op) B. Gà araucan (OP/op) x Gà Lơgo (op/op) C. Gà araucan (OP/oP) x Gà Lơgo (op/op) D. Gà araucan (OP/Op) x Gà Lơgo (op/op) 33. Cần lựa chọn một trong hai gà mái là chị em ruột cùng thuộc giống Lơgo về chỉ tiêu sản lượng trứng để làm giống. Con thứ nhất (gà mái A) đẻ 262 trứng/ năm. Con thứ hai (gà mái B) đẻ 258 trứng/ năm. Người ta cho hai gà mái này cùng lai với một gà trống rồi xem xét sản lượng trứng của các gà mái thế hệ con của chúng: Mẹ A B 1 2 3 4 5 95 263 157 161 190 190 210 212 216 234 Nên chọn gà mái A hay gà mái B để làm giống? A. chọn gà mái A. B. chọn gà mái B. C. chọn gà mái A và chọn gà mái B. D. không chọn gà mái nào. 34. Trong kỹ thuật cấy gen, vector là: A. enzim cắt ADN thành các đoạn ngắn. B. vi khuẩn E.coli. C. plasmit, thể thực khuẩn được dùng để đưa gen vào tế bào sống. 34 6 196 234 7 105 242 D. đoạn ADN cần chuyển. 35. Vai trò của plasmit trong kỹ thuật cấy gen là A. tế bào cho. B. tế bào nhận. C. thể truyền. D. enzim cắt nối. 36. Trong kỹ thuật cấy gen, người ta thường sử dụng loại vi khuẩn E.coli làm tế bào nhận. Lý do chính là A. E.coli sinh sản nhanh, dễ nuôi. B. E.coli có nhiều trong tự nhiên. C. E.coli có cấu trúc đơn giản. D. trong tế bào E.coli có nhiều plasmit. 37. Trong kỹ thuật cấy gen, những đối tượng nào sau đây được dùng làm thể truyền? A. Plasmit và vi khuẩn E.coli. B. Plasmit và thể thực khuẩn. C. Vi khuẩn E.coli và thể thực khuẩn. D. Plasmit, thể thực khuẩn và vi khuẩn E.coli. 38. Restrictara và ligaza tham gia vào công đoạn nào sau đây trong kỹ thuật cấy gen? A. Tách ADN nhiễm sắc thể của tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào. B. Cắt, nối ADN của tế bào cho và ADN plasmit ở những điểm xác định tạo nên ADN tái tổ hợp. C. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. D. Tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện. 39. Ứng dụng nào sau đây không dựa trên cơ sở của kỹ thuật di truyền? A. Tạo chủng vi khuẩn mang gen có khả năng phân huỷ dầu mỏ để phân huỷ các vết dầu loang trên biển. B. Sử dụng vi khuẩn E.coli để sản suất insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người. C. Tạo chủng nấm Penicilium có hoạt tính pênixilin tăng gấp 200 lần dạng ban đầu. D. Tạo bông mang gen có khả năng tự sản xuất ra thuốc trừ sâu. 40. Kỹ thuật cấy gen là kỹ thuật A. chuyển một gen từ tế bào cho sang tế bào nhận. B. chuyển một gen từ tế bào cho sang vi khuẩn E.coli. C. chuyển một đoạn ADN từ tế bào cho sang plasmit. D. chuyển một đoạn AND từ tế bào cho sang tế bào nhận. 41. Plasmit là những cấu trúc nằm trong tế bào chất của vi khuẩn có đặc điểm: A. có khả năng sinh sản nhanh. B. có khả năng tự nhân đôi độc lập với ADN nhiễm sắc thể. C. mang rất nhiều gen. D. dễ nuôi trong môi trường nhân tạo. 42. Trong kỹ thuật cấygen, enzim ligaza được sử dụng để A. cắt ADN của tế bào cho ở những vị trí xác định. B. cắt mở vòng plasmit. C. nối ADN của tế bào cho với vi khuẩn E.coli. D. nối ADN của tế bào cho vào ADN plasmit. 43. Trong kỹ thuật cấy gen, ADN tái tổ hợp là phân tử ADN được tạo ra bằng cách A. nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN plasmit. B. nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN của tế bào nhận. C.nối đoạn ADN của plasmit vào ADN của tế bào nhận. D. nối đoạn ADN của plasmit vào ADN của vi khuẩn E. coli. 44. Vai trò của thực khuẩn thể trong kỹ thuật cấy gen là A. tế bào cho. B. tế bào nhận. C. thể truyền. D. enzim cắt nối. 45. Trong kỹ thuật cấy gen, ADN tái tổ hợp là phân tử ADN A. dạng vòng. B. dạng sợi. C. dạng vòng hoặc dạng sợi. D. dạng khối cầu. 46. Trình tự nào sau đây là đúng trong kỹ thuật cấy gen? I. Cắt ADN của tế bào cho và cắt mở vòng plasmit. II. Tách ADN của tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào. III. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. IV. Nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN của plasmit. Tổ hợp trả lời đúng là: 35 A. I, II, III, IV. B. I, III, IV, II. C. II, I, III, IV. D. II,I, IV, III. 47. Ứng dụng nào sau đây không dựa trên cơ sở của kỹ thuật di truyền? A. Tạo ra giống đậu tương có khả năng kháng thuốc diệt cỏ. B. Tạo vi khuẩn E.coli có khả năng sản xuất insulin trên qui mô công nghiệp. C. Tạo ra giống khoai tây có khả năng chống được một số chủng vi rut. D. Tạo ra nấm men có khả năng sinh trưởng mạnh để sản xuất sinh khối. 48. Tác dụng của chất EMS trong việc gây đột biến nhân tạo là A. cản trở sự hình thành thoi vô sắc. B. làm mất hoặc thêm 1 cặp nuclêotit. C. thay thế 1 cặp nucleotit này bằng 1 cặp nucleotit khác. D. gây kích thích hoặc ion hoá các nguyên tử. 49. Giống lúa MT1 là giống lúa chín sớm, thấp và cứng cây, chịu chua đã được các nhà chọn giống tạo ra bằng cách A. lai khác thứ và chọn lọc. B. lai xa và đa bội hoá. C. gây đột biến trên giống lúa Mộc tuyền bằng tia gamma và chọn lọc. D. gây đột biến trên giống Mộc tuyền bằng hoá chất NMU. 50. Phép lai nào sau đây có bản chất là giao phối cận huyết? A. Lai kinh tế. B. Lai xa. C. Lai cải tiến giống. D. Lai khác thứ. 51. Cách nào sau đay không được dùng để gây đột biến nhân tạo bằng tác nhân hoá học: A. Ngâm hạt khô trong hoá chất có nồng độ thích hợp. B. Tiêm dung dịch hoá chất vào bầu nhuỵ C. Quấn bông có tẩm dung dịch hoá chất vào đỉnh sinh trưởng thân hay chồi. D. Tưới hoá chất có nồng độ thích hợp vào gốc cây. 52. Trong chọn giống, phương pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết qua nhiều thế hệ không có vai trò A. giúp củng cố một đặc tính mong muốn nào đó. B. tạo những dòng thuần chủng. C. tạo các thế hệ sau có ưu thế vượt trội so với bố mẹ. D. giúp phát hiện các gen xấu để loại bỏ chúng ra khỏi quần thể. 53. Trong chọn giống, người ta sử dụng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết qua nhiều thế hệ nhằm A. làm phát sinh nhiều đột biến có lợi. B. tạo những dòng thuần chủng. C. tạo các thế hệ sau có ưu thế vượt trội so với bố mẹ. D. tạo sự đồng đều trong việc biểu hiện các tính trạng ở thế hệ con. 54. Trong chọn giống, người ta sử dụng phép lai khác thứ nhằm mục đích: A. sử dụng ưu thế lai và loại bỏ tính trạng xấu. B. tạo giống mới và phát hiện các gen lặn có lợi. C. vừa sử dụng ưu thế lai, đồng thời tạo ra các giống mới. D. cải tạo các giống năng suất thấp ở địa phương. 55. Trong phép lai khác dòng tạo ưu thế lai, người ta sử dụng phương pháp lai thuận nghịch nhằm mục đích A. dò tìm đột biến có lợi nhất. B. duy trì ưu thế lai ở đời con. C. loại bỏ những con lai mang nhiều tính trạng xấu. D. dò tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất. 56. Mục đích của phương pháp lai kinh tế là A. tạo nhiều kiểu gen tốt. B. làm xuất hiện nhiều tính trạng tốt. C. tạo con lai có ưu thế lai cao sử dụng để nhân giống. D. tạo con lai có ưu thế lai cao sử dụng để làm thương phẩm. 57. Mục đích của lai cải tiến là A. cải tiến năng suất của con lai F1. B. cải tiến năng suất của giống bố mẹ. C. cải tiến năng suất của giống địa phương. D. cải tiến năng suất và chất lượng của con lai. 58. Trong phương pháp lai tế bào, người ta sử dụng loại tế bào đem lai là A. tế bào hợp tử. B. tế bào sinh dục. 36 C. tế bào sinh dưỡng. D. tế bào hạt phấn. 59. Trong một quần thể thực vật tự thụ phấn, giả sử tỉ lệ kiểu gen dị hợp (Aa) ở thế hệ xuất phát là 100%. Tỉ lệ kiểu gen AA ở thế hệ I3 là: A. 25%. B. 43,75%. C. 56,25%. D. 87,5%. 60. Giả sử ở thế hệ xuất phát có tỉ lệ kiểu gen dị hợp (Bb) là 100%. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp ở quần thể I5 là A. 3,125%. B. 6,25%. C. 12,5%. D. 25%. 61. Xét một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen là 25% AA : 50% Aa : 25% aa. Nếu tiến hành tự thụ phấn bắt buộc thì tỉ lệ kiểu gen dị hợp ở thế hệ I2 là A. 6,25%. B. 12,5%. C. 25%. D. 50%. 62. Xét một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen là 0,2AA : 0,6Aa : 0,2aa. Nếu tiến hành tự thụ phấn bắt buộc thì tỉ lệ kiểu gen đồng hợp ở thế hệ I3 là A. 50%. B. 75%. C. 87,5%. D. 92,5%. 63. Để cải tạo năng suất của giống lợn Ỉ, người ta đã dùng lợn đực Đại Bạch lai liên tiếp qua 4 thế hệ. Tỉ lệ hệ gen của Đại Bạch trong quần thể ở thế hệ thứ 4 là A. 93,75%. B. 87,25%. C. 75%. D. 56,25%. 64. Trong phép lai cải tiến, tầm vóc của con lai được tăng dần qua các thế hệ là do A. tỉ lệ dị hợp ngày càng tăng. B. tỉ lệ dị hợp ngày càng giảm. C. con lai nhận được ngày càng nhiều các tính trạng tốt của bố và mẹ. D. con lai nhận được ngày càng nhiều vật chất di truyền của bố. 65. Trong lai tế bào, yếu tố nào sau đây không được sử dụng để làm tăng tỉ lệ kết thành tế bào lai? A. Vi rut Xenđê đã bị làm giảm hoạt tính. B. Keo hữu cơ. C. Các hooc môn thích hợp. D. Xung điện cao áp. 66. Giống cây trồng nào sau đây được tạo ra bằng phương pháp lai khác thứ? A. Giống ngô DT6. B. Giống lúa VX-83. C. Giống táo má hồng. D. Giống lúa MT1. 67. Tế bào cho được dùng trong kỹ thuật di cấy gen để sản xuất insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người là A. tế bào vi khuẩn E.coli. B. tế bào người. C. plasmit. D. Tế bào của cừu. 68. Một nhóm cá thể thực vật có kiểu gen AaBb sau nhiều thế hệ tự thụ phấn chặt chẽ, số dòng thuần sẽ xuất hiện là A. 1 dòng thuần. B. 2 dòng thuần C. 4 dòng thuần. D. 6 dòng thuần. 69. Trong chọn giống, để tạo được ưu thế lai, khâu quan trọng nhất là A. tạo được các dòng thuần. B. thực hiện được lai khác dòng. C. thực hiện được lai kinh tế. D. thực hiện được lai khác dòng và lai khác thứ. 70. Trong chọn giống thực vật, phép lai giữa dạng hoang dại và cây trồng là nhằm mục đích A. đưa vào cơ thể lai các gen quý về năng suất của dạng hoang dại. 37 B. đưa vào cơ thể lai các gen quý về khả năng chống chịu của dạng hoang dại. C. cải tạo hệ gen của dạng hoang dại. D. thay thế dần kiểu gen của dạng hoang bằng kiểu gen của cây trồng. 38 Chương 4: Di truyền học người 1. Việc nghiên cứu di truyền ở người thường gặp khó khăn vì nhiều lý do khác nhau. Trong những lý do sau đây, lý do nào là không đúng? A. Tính di truyền, biến dị ở người không tuân theo quy luật di truyền biến dị như ở các sinh vật khác. B. NST ở người có số lượng lớn (2n = 46) kích thước nhỏ ít sai khác về hình dạng và kích thước. C. Người sinh sản chậm, đẻ ít con. D. Vì những lý do thuộc phạm vi xã hội, đạo đức nên không áp dụng phương pháp lai và gây đột biến để nghiên cứu. 2. Hiện tượng di truyền chéo (tính trạng được truyền từ ông ngoại cho con gái biểu hiện ở cháu trai) là hiện tượng di truyền của các tính trạng: A. do gen trên NST giới tính Y qui định. B. do gen trên NST thường qui định. C. do gen trong tế bào chất qui định. D. do gen trên NST giới tính X qui định. 3. Bệnh mù màu đỏ - lục ở người được gọi là bệnh của nam giới vì A. bệnh chịu ảnh hưởng bởi giới tính nam nhiều hơn giới tính nữ. B. bệnh do gen trên NST Y không có alen tương ứng trên X. C. bệnh do gen lặn trên NST X, không có alen tương ứng trên Y. D. chỉ xuất hiện ở nam, không tìm thấy ở nữ. 4. Trong phương pháp phả hệ, việc xây dựng phả hệ phải được thực hiện ít nhất qua A. 5 thế hệ. B. 4 thế hệ. C. 3 thế hệ. D. 2 thế hệ. 5. Bệnh thiếu máu hình liềm (HbS) ở người là do đột biến gen mã hoá chuỗi Hb gây nên, gen này nằm trên NST số 11. Nếu ở thể dị hợp sẽ gây bệnh thiếu máu hình liềm nhẹ, còn ở thể đồng hợp (Hb SHbS) thì gây chết. Trong một gia đình: mẹ thiếu máu hình liềm nhẹ, bố bình thường, khả năng họ sinh con trai đầu lòng thiếu máu nhẹ là A. 50%. B. 25 %. C. 12,5%. D. 6,25%. 6. Phương pháp nào dưới đây không được áp dụng để nghiên cứu di truyền người? A. Phương pháp lai phân tích. B. Phương pháp di truyền tế bào. C. Phương pháp phân tích phả hệ. D. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh. 7. Hội chứng Đao dễ dàng xác định được bằng phương pháp A. nghiên cứu trẻ đồng sinh. B. di truyền tế bào. C. di truyền hoá sinh. D. phân tích phả hệ. 8. Nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng cho phép A. xác định mức độ tác động của môi trường lên sự hình thành tính trạng của cơ thể. B. phát hiện các trường hợp bệnh lý do đột biến gen và NST gây nên. C. phát hiện dị tật và các bệnh di truyền bẩm sinh. D. xác định được tính trạng trội lặn. 9. Bệnh máu khó đông do gen lặn a trên NST X quy định, gen A quy định máu đông bình thường, NST Y không mang gen tương ứng. Trong 1 gia đình bố mẹ bình thường sinh con trai đầu lòng bị bệnh, xác suất bị bệnh của đứa con trai thứ 2 là A. 50%. B. 25%. C. 12,5%. D. 6,25%. 10. Ở người, bệnh mù màu đỏ - lục do gen lặn m trên NST giới tính X quy định, alen trội tương ứng M quy định phân biệt màu rõ, NST Y không mang gen tương ứng. Trong một gia đình bố mẹ đều phân biệt màu rõ sinh được cô con gái mang gen dị hợp về bệnh này, kiểu gen của bố mẹ là: A. XMXM x XMY. B. XMXm x XmY. C. XMXM x XmY. D. XMXm x XMY. 11. Trong nghiên cứu di truyền người, phương pháp di truyền tế bào là phương pháp A. Sử dụng kĩ thuật ADN tái tổ hợp để nghiên cứu cấu trúc của gen. B. Phân tích tế bào học bộ NST của người để đánh giá số lượng, cấu trúc của các NST. 39 C. Tìm hiểu cơ chế hoạt động của 1 gen qua quá trình sao ma và dịch mã. D. Nghiên cứu trẻ đồng sinh được sinh ra từ 1 tế bào trứng hay từ những trứng khác nhau. 12. Bệnh máu khó đông ở người do gen lặn a trên NST X quy định, gen A quy định máu đông bình thường, NST Y không mang gen tương ứng. Một người phụ nữ mang gen máu khó đông lấy chồng bị bệnh máu khó đông. Xác suất họ đẻ con gái đầu lòng bị bệnh máu khó đông là A. 12,5%. B. 25%. C. 50%. D. 100%. 13. Bộ NST của người nam bình thường là A. 44A, XX. B. 44 A, XY. C. 46A, YY. D. 46A, XY. 14.Trong một gia đình bố mẹ đều bình thường, sinh con đầu lòng bị hội chứng đao, ở lần sinh thứ hai con của họ: A. chắc chắn bị hội chứng Đao vì đây là bệnh di truyền. B. không bao giờ bị hội chứng Đao vì rất khó xẩy ra. C. có thể bị hội chứng Đao nhưng với tần số rất thấp. D. không bao giờ xuất hiện vì chỉ có 1 giao tử mang đột biến. 15. Một người nam có nhóm máu B và một người nữ có nhóm máu A có thể có con thuộc các nhóm máu nào sau đây? A. Chỉ có nhóm máu A hoặc nhóm máu B. B. Chỉ có nhóm máu AB. C. Có nhóm máu AB hoặc nhóm máu O. D. Có nhóm máu A, B, AB hoặc O. 16. Các phương pháp nghiên cứu di truyền người bao gồm: A. nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu trẻ đồng sinh, nghiên cứu ADN. B. nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu trẻ đồng sinh, nghiên cứu tế bào. C. nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu tế bào, nghiên cứu trẻ sơ sinh. D. nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu tế bào, nghiên cứu phôi thai. 17. Trong nghiên cứu phả hệ không cho phép chúng ta xác định A. tính trạng là trội hay lặn. B. tính trạng do 1 gen hay nhiều gen qui định. C. tính trạng liên kết với giới tính hay không liên kết với giới tính. D. tính trạng có hệ số di truyền cao hay thấp. 18. Khó khăn chủ yếu trong việc nghiên cứu di truyền người là A. người sinh sản chậm, đẻ ít con. B. bộ NST người có số lượng khá nhiều. C. NST người có kích thước nhỏ, ít sai khác về hình dạng, kích thước. D. không thể áp dụng các phương pháp lai, gây đột biến để nghiên cứu. 19. Ở người, các tật xương chi ngắn, 6 ngón tay, ngón tay ngắn ... A. là những tính trạng lặn. B. được di truyền theo gen đột biến trội. C. được quy định theo gen đột biến lặn. D. là những tính trạng đa gen. 20. Ở người, 3 NST 13- 15 gây ra A. bệnh ung thư máu. B. sứt môi, thừa ngón, chết yểu. C. ngón trỏ dài hơn ngón giữa, tai thấp, hàm bé. D. hội chứng Đao. 21. Ở người, 3 NST 16 - 18 gây ra A. hội chứng tiếng mèo kêu. B. sứt môi, thừa ngón, chết yểu. C. ngón trỏ dài hơn ngón giữa, tai thấp, hàm bé. D. hội chứng Tơcnơ. 22. Dạng đột biến cấu trúc NST gây bệnh bạch cầu ác tính ở người là A. mất đoạn ở cặp NST số 21 hoặc 22. B. lặp đoạn ở cặp NST số 21 hoặc 22. C. đảo đoạn ở cặp NST số 21 hoặc 22. D. chuyển đoạn NST ở cặp NST số 21 hoặc 22. 23. Quan sát một dòng họ, người ta thấy có một số người có các đặc điểm: tóc- da- lông trắng, mắt hồng. Những người này A. mắc bệnh bạch tạng. B. mắc bệnh máu trắng. C. không có gen quy định màu đen. 40 D. mắc bệnh bạch cầu ác tính. 24. Cho biết chứng bạch tạng do đột biến gen lặn trên NST thường quy định. Bố mẹ có kiểu gen dị hợp thì xác suất con sinh ra mắc bệnh chiếm tỉ lệ A. 0% B. 25%. C. 50%. D. 75%. 25. Hai chị em sinh đôi cùng trứng. Người chị nhóm máu AB, thuận tay phải, người em là A. nam, nhóm máu AB, thuận tay phải. B. nữ, nhóm máu AB, thuận tay phải. C. nam, nhóm máu A, thuận tay phải. D. nữ, nhóm máu B, thuận tay phải. 26. Những đứa trẻ chắc chắn là đồng sinh cùng trứng khi A. chúng cùng sinh ra trong 1 lần sinh đẻ của người mẹ. B. chúng cùng sinh ra trong 1 lần sinh đẻ của người mẹ và cùng giới tính. C. chúng được hình thành từ một hợp tử. D. chúng được hình thành từ một phôi. 27. Bệnh teo cơ là do một đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể X gây nên, không có alen tương ứng trên Y. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Bệnh chỉ xuất hiện ở nam giới. B. Bệnh chỉ xuất hiện ở nữ giới. C. Bệnh xuất hiện ở nam giới nhiều hơn ở nữ giới. D. Bệnh xuất hiện ở nữ giới nhiều hơn ở nam giới. 28. Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về các bệnh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X quy định? A. tuân theo quy luật di truyền chéo. B. mẹ bị bệnh thì chắc chắn con gái sinh ra cũng bị bệnh. C. phép lai thuận và phép lai nghịch cho kết quả khác nhau. D. bệnh xuất hiện nhiều ở nam hơn ở nữ. (29-30). Ở người bệnh mù màu là do gen lặn (m) nằm trên nhiễm sắc thể X qui định, không có alen tương ứng trên Y. 29. Một cặp vợ chồng: người vợ có bố bị bệnh mù màu, mẹ không mang gen bệnh, người chồng có bố bình thường và mẹ không mang gen bệnh. Con của họ sinh ra sẽ như thế nào? A. Tất cả con trai, con gái không bị bệnh. B. Tất cả con gái đều không bị bệnh, tất cả con trai đều bị bệnh. C. 1/2 con gái mù màu, 1/2 con gái không mù màu, 1/2 con trai mù màu, 1/2 con trai không mù màu. D. Tất cả con gái không mù màu, 1/2 con trai mù màu, 1/2 con trai bình thường. 30. Một cặp vợ chồng khác: người vợ có bố, mẹ đều mù màu, người chồng có bố mù màu, mẹ không mang gen bệnh. Con của họ sinh ra sẽ như thế nào? A. Tất cả con trai, con gái đều bị bệnh. B. Tất cả con gái đều không bị bệnh, tất cả con trai đều bị bệnh. C. 1/2 con gái mù màu, 1/2 con gái không mù màu, 1/2 con trai mù màu, 1/2 con trai không mù màu. D. Tất cả con trai mù màu, 1/2 con gái mù màu, 1/2 con gái không mù màu. 31. Phương pháp chủ yếu chữa các bệnh di truyền ở người là A. ngăn ngừa sự biểu hiện của bệnh. B. làm thay đổi cấu trúc của gen đột biến. C. khuyên người bệnh không nên kết hôn. D. khuyên người bệnh không nên sinh con. 41 Phần II. Thuyết tiến hoá Chương 4: Sự phát sinh sự sống 1. Những nguyên tố phổ biến nhất trong cơ thể sống là: A. H, C, N, O, S. B. H, C, N, O. C. H, C, N, P. D. H, C, N, O, P, S. 2. Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là: A. Prôtêin. B. Các bonhiđrat. C. Axit nuclêic. D. Prôtêin và axit nuclêic. 3. Trong cơ thể sống, prôtêin có chức năng: A. Là hợp phần cấu tạo chủ yếu của chất nguyên sinh. B. Là thành phần chức năng trong cấu tạo của các enzim, đóng vai trò xúc tác cho các phản ứng sinh hoá. C. Là thành phần chức năng trong cấu tạo của các hoocmôn, đóng vai trò điều hoà. D. Cả A, B và C. 4. Trong cơ thể sống, axit nuclêic đóng vai trò quan trọng đối với: A. Sinh sản B. Di truyền C. Xúc tác và điều hoà các phản ứng D. Cảm ứng 5. Đặc điểm nổi bật của prôtêin và axit nuclêic là: A. Đại phân tử có kích thước và khối lượng lớn. B. Có cấu trúc đa phân. C. Có tính đa dạng và tính đặc thù. D. Tất cả các đặc điểm trên. 6. Những thuộc tính độc đáo riêng của các cơ thể sống, phân biệt chúng với các vật thể vô cơ là: A. Cảm ứng và vận động. Sinh trưởng và phát triển. B. Trao đổi chất theo phương thức đồng hoá, dị hoá và sinh sản. C. Tự sao chép, tự điều chỉnh và tích luỹ thông tin di truyền D. Tất cả các đặc điểm trên. 7. Điền thuật ngữ cho phù hợp vào câu sau đây: “Các tổ chức sống, từ cấp độ phân tử đến các cấp độ trên cơ thể đều là những …. (I)..., nghĩa là thường xuyên ...(II).... với môi trường, dẫn tới sự thường xuyên …(III)... thành phần của tổ chức. Những dấu hiệu khác của sự sống như …(IV)... đều liên quan đến sự trao đổi chất.” a. đư...
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.